Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Phân loại và đọc tên các chất sau: H2S, HCI,...

Phân loại và đọc tên các chất sau: H2S, HCI, CuO, Al(OH)3, NaOH, NaHSO4, CO2, SO3, P205, SO2, CaCl2, KNO3, Ca3(PO4)2s KHCO3, CaHPO4, Ca(H,PO4)2, N,O3, K2O,

Câu hỏi :

Giúp mh bài này vs ạ

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

`↓`

Giải thích các bước giải:

`-` Oxit axit:

`+CO_2:` Cacbon đioxit

`+SO_3:` Lưu huỳnh trioxit

`+P_2O_5:` Điphotpho pentaoxit

`+SO_2:` Lưu huỳnh đioxit

`+N_2O_3:` Đinito trioxit

`-` Oxit bazo:

`+CuO:` Đồng (II) oxit

`+K_2O:` Kali oxit

`+Na_2O:` Natri oxit

`+BaO:` Bari oxit

`+CaO:` Canxi oxit

`+Al_2O_3:` Nhôm oxit

`+FeO:` Sắt (II) oxit

`+Fe_2O_3:` Sắt (III) oxit

`-` Axit:

`+H_2S:` Axit sunfua

`+HCl:` Axit clorua

`+H_2SO_4:` Axit sunfuric

`+HNO_3:` Axit nitric

`-` Bazo:

`+Al(OH)_3:` Nhôm hidroxit

`+NaOH:` Natri hidroxit

`+Ba(OH)_2:` Bari hidroxit

`-` Muối:

`+NaHSO_4:` Natri hidrosunfat

`+CaCl_2:` Canxi clorua

`+KNO_3:` Kali nitrat

`+Ca_3(PO_4)_2:` Canxi photphat

`+KHCO_3:` Kali hidrocacbonat

`+CaHPO_4:` Canxi hidrophotphat

`+Ca(H_2PO_4)_2:` Canxi đihidrophotphat

`+NaCl:` Natri clorua

`+Al_2(SO_4)_3:` Nhôm sunfat

`+AgNO_3:` Bạc (I) nitrat

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 Axit

H2S: axit sunfuhidric

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

HNO3: axit nitric

Oxit axit

CO2: cabon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O3: đinitơ trioxit

Oxit bazo

CuO: đồng(II)oxit

K2O: kali oxit

Na2O: natri oxit

BaO: bari oxit

CaO: canxi oxit

Al2O3: nhôm oxit

FeO:sắt(II) oxt

Fe2O3: sắt(III) oxit

Bazo

Al(OH)3: nhôm hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

Muối axit

NaHSO4: natri hidrosunfat

KHCO3: kali hidrocacbonat

CaHPO4: canxi hidrophotphat

Ca(H2PO4)2: canxi hidrophotphat

Muối trung hòa

CaCl2: canxi clorua

Ca3(PO4)2: canxi photphat

NaCl: natri clorua

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

AgNO3: bạc nitrat

Giải thích các bước giải:

 Axit: Axit gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại

Bazo: gồm nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit(OH)

Muối : gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

Gồm 2 muối chính: muối trung hòa, muối axit

Oxit : gồm  2 nguyên tố,  1 nguyên tố là oxi

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247