1. It consumes 15% of the world's dynamic-memory chips.
2. The company plans to add other features, including dynamic system domains, dynamic reconfiguration, hot processor upgrades and online upgrades by the end of the year.
3. Con sumers can also enjoy vivid, dynamic images thanks to the Mega Dynamic Contrast Ratio, ultra-fast response time of 2ms FHD resolution, and a 16:9 aspect ratio.
1. She is the most dynamic student in the class.
2. My younger brother is so dynamic.
3. Dynamic is a good quality, everyone should be more dynamic.
Dịch:
1. Cô ấy là học sinh năng động nhất lớp.
2. Em trai tôi thật năng động.
3. Năng động là một phẩm chất tốt, mọi người nên năng động hơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247