Đáp án:
Một số từ ngữ của tầng lớp học sinh:
-"trúng tủ": ôn đúng phần đề ra.
- "xơi trứng ngỗng": được 0 điểm.
- "ngỗng": được 2 điểm.
- "gậy": được 1 điểm.
- "chém gió": nói phét.
- "phao": tài liệu để chép trong giờ kiểm tra, thi cử.
- "cúp tiết": trốn học.
- "ghế tựa": được 4 điểm.
- "lệch tủ": sai đề
- "đội sổ": bị ghi vào sổ đầu bài.
Thật ra là còn nhiều nữa nhưng mình chỉ nhớ được tầm này thôi à:)
Một số từ ngữ của tầng lớp xã hội:
- "1 chai (hoặc 1 củ)"= 1 triệu VNĐ.
- "1 lít" = 1 trăm nghìn VNĐ
- "1 xị (hoặc 1 xịch)"= 10 nghìn VNĐ.
#Chúc bạn học tốt!
#Cho mình xin câu trả lời hay nhất nha!
-
Tìm 1 số từ ngữ của tầng lớp học sinh:
- "trúng tủ" - ôn đúng phần đề ra.
- " xơi trứng ngỗng" được 0 điểm.
hoặc của tầng lớp xã hội khác:
- "cháy hàng" - bán hết hàng
- "toang rồi" - hỏng rồi
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247