` 1 `. will be
` - ` Cấu trúc CĐK loại ` 1 `:
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Mệnh đề phụ (If clause)}&\text{Mệnh đề chính}\\\hline \text{If + S + V(s/es) + ...}&\text{S + will + V_inf + ...}\\\hline \text{Hiện tại đơn}&\text{Tương lai đơn}\\\hline \end{array}
` 2 `. would tell
` - ` Cấu trúc CĐK loại ` 2 `:
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Mệnh đề phụ (If clause)}&\text{Mệnh đề chính}\\\hline \text{If + S + V2 + ...}&\text{S + would + V_inf + ...}\\\hline \text{Quá khứ đơn}&\text{Dạng lùi 1 thì}\\\hline \end{array}
` 3 `. had left
` - ` After + past perfect, past simple: Diễn tả một sự việc diễn ra sau khi một hành động khác kết thúc.
` 4 `. tries (CĐK loại ` 1 `)
` 5 `. has been bought
` - ` Cấu trúc câu bị động thì HTHT: S + has/have + been + V3 (+ by O).
` - ` Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S? [Thể đuôi luôn ngược với mệnh đề chính].
` 6 `. was learnt
` - ` DHNB thì QKĐ: yesterday.
` - ` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ: S + was/were + V3 (+ by O).
` 7 `. singing
` - ` adore + Ving: thích làm cái gì đó (rất nhiều).
- Chúc cậu học tốt.
1. will be (câu điều kiện loại 1 : If S+Vs/es , S+will/won't +V..)
2. would tell(câu điều kiện loại 2 : If S+Ved/V2 , S+would/wouldn't +V..)
3. had left (After+QKHT, QKĐ)
4. tries(câu điều kiện loại 1:If S+Vs/es, S+will/won't +V..)
5. has been bought (câu bị động, câu hỏi đuôi: S+has/have +Ved/V3.., hasn't/haven't +S?)
6.were learnt(yesterday:dấu hiệu nhận biết thì QKĐ, câu bị động)
7.singing(adore+Ving:thích làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247