Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Đặt chơi. :))) Cân bằng hết hộ mình, yêu cầu...

Đặt chơi. :))) Cân bằng hết hộ mình, yêu cầu đánh lại hết bằng latex nhé. 1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl 2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O

Câu hỏi :

Đặt chơi. :))) Cân bằng hết hộ mình, yêu cầu đánh lại hết bằng latex nhé. 1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl 2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O 3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O 4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O 5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O 6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3 7) P + O2 → P2O5 8) N2 + O2 → NO 9) NO + O2 → NO2 10) NO2 + O2 + H2O → HNO3 11) SO2 + O2 → SO3 12) N2O5 + H2O → HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2 → CaCO3 16) CaO + H2O → Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2 → CO2 + H2O 22) C4H10 + O2 → CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2 → C2H2Br4 24) C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2 25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2 26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 27) Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O 28) Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O 29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O 30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l} 1)\ MgCl_2+2KOH\to Mg(OH)_2+2KCl\\ 2)\ Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+2H_2O\\ 3)\ Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O\\ 4)\ FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O\\ 5)\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 6)\ Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2+2NaNO_3\\ 7)\ 4P+5O_2\xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ 8)\ N_2+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO\\ 9)\ 2NO+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO_2\\ 10)\ 4NO_2+O_2+2H_2O\to 4HNO_3\\ 11)\ 2SO_2+O_2\xrightarrow{t^o,\ V_2O_5} 2SO_3\\ 12)\ N_2O_5+H_2O\to 2HNO_3\\ 13)\ Al_2(SO_4)_3+6AgNO_3\to 2Al(NO_3)_3+3Ag_2SO_4\\ 14)\ Al_2(SO_4)_3+6NaOH\to 2Al(OH)_3+3Na_2SO_4\\ 15)\ CaO+CO_2\to CaCO_3\\ 16)\ CaO+H_2O\to Ca(OH)_2\\ 17)\ CaCO_3+H_2O+CO_2\to Ca(HCO_3)_2\\ 18)\ 2Na+H_3PO_4\to Na_2HPO_4+H_2↑\\ 19)\ 6Na+2H_3PO_4\to 2Na_3PO_4+3H_2↑\\ 20)\ 2Na+2H_3PO_4\to 2NaH_2PO_4+H_2↑\\ 21)\ 2C_2H_2+5O_2\xrightarrow{t^o} 4CO_2+2H_2O\\ 22)\ C_4H_{10}+O_2\xrightarrow{t^o} CO_2+H_2O\\ 23)\ C_2H_2+2Br_2\to C_2H_2Br_4\\ 24)\ 2C_6H_5OH+2Na\to 2C_6H_5ONa+H_2↑\\ 25)\ 2CH_3COOH+Na_2CO_3\to 2CH_3COONa+H_2O+CO_2↑\\ 26)\ CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O\\ 27)\ Ca(OH)_2+2HBr\to CaBr_2+2H_2O\\ 28)\ Ca(OH)_2+2HCl\to CaCl_2+2H_2O\\ 29)\ Ca(OH)_2+H_2SO_4\to CaSO_4+2H_2O\\ 30)\ Ca(OH)_2+Na_2CO_3\to CaCO_3↓+2NaOH\end{array}\)

chúc bạn học tốt!

Thảo luận

-- .-.

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

1) `MgCl_2+2KOH\to Mg(OH)_2+2KCl`

2) `Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+2H_2O`

3) `Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+2H_2O`

4) `FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O`

5) `Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O`

6) `Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2+2NaNO_3`

7) \(4P+5O_2\xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)

8) \(N_2+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO\)

9) \(2NO+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO_2\)

10) `4NO_2+O_2+2H_2O\to 4HNO_3`

11) \(2SO_2+O_2\xrightarrow{t^o,\ V_2O_5} 2SO_3\)

12) `N_2O_5+H_2O\to 2HNO_3`

13) `Al_2(SO_4)_3+6AgNO_3\to 2Al(NO_3)_3+3Ag_2SO_4`

14) `Al_2(SO_4)_3+6NaOH\to 2Al(OH)_3+3Na_2SO_4`

15) `CaO+CO_2\to CaCO_3`

16) `CaO+H_2O\to Ca(OH)_2`

17) `CaCO_3+H_2O+CO_2\to Ca(HCO_3)_2`

18) `2Na+H_3PO_4\to Na_2HPO_4+H_2↑`

19) `6Na+2H_3PO_4\to 2Na_3PO_4+3H_2↑`

20) `2Na+2H_3PO_4\to 2NaH_2PO_4+H_2↑`

21) \(2C_2H_2+5O_2\xrightarrow{t^o} 4CO_2+2H_2O\)

22) \(C_4H_{10}+O_2\xrightarrow{t^o} CO_2+H_2O\)

23) `C_2H_2+2Br_2\to C_2H_2Br_4`

24) `2C_6H_5OH+2Na\to 2C_6H_5ONa+H_2↑`

25) `2CH_3COOH+Na_2CO_3\to 2CH_3COONa+H_2O+CO_2↑`

26) `CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O`

27) `Ca(OH)_2+2HBr\to CaBr_2+2H_2O`

28) `Ca(OH)_2+2HCl\to CaCl_2+2H_2O`

29) `Ca(OH)_2+H_2SO_4\to CaSO_4+2H_2O`

30) `Ca(OH)_2+Na_2CO_3\to CaCO_3↓+2NaOH`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247