1.I had dinner when his friend called.
2.We haven't begun to study for the test yet.
3. Don't get on a bus while it is running
4. I invited them to my birthday party yesterday,however, they hadn't come
5. Look! Somebody is cleaning the room.
6. My brother began looking for a job in January.
7. She is cooking at the moment. That's why she can't answer the phone.
8. Timson has made 13 films and I think her latest is the best.
9. I haven't seen him since we left school.
10. Jane has left just a few minutes ago.
1. was having
2. have not begun
3. is running
4. had invited/ didn't come
5. is cleaning
6. began ( giờ tháng 10 nên chia quá khứ :)), giỡn thôi vì đâu là đã có thời gian => đã bắt đầu )
7. is cooking
8. has made
9. haven't seen/ left
10. left
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247