5. Have yoou been running
6. haven't cleaned
7. have/ painted
8. were
9. to start
10. have been looking/ have you been
11. have passed/ began
12. have missed/ have talked/ left.
13. have just arrived/ is waiting/ want
14. coming
15. it sitting
16. made
17. remembering
18. starts/ leaves
19. passes/ studied
20. were you doing
21. have finished
22. have typed
23. were driving
24. hasn't been delivered
25. had studied
26. rang/ were watching
27. stays/ were/ could
28. worked
29. is being used
30. would you have done
31. have never seen
5- Have you been running
6- haven't cleaned
7- have/ painted
8- were
9- to start
10- have been looking/ have you been
11- have passed/ began
12- have missed/ have talked/ left.
13- have just arrived/ is waiting/ want
14- coming
15- is sitting
16- made
17- remembering
18- starts/ leaves
19- passes/ studied
20- are you doing
21- have finished
22- have typed
23- are driving
24- hasn't been delivered
25- had studied
26- rang/ are watching
27- stays/ were/ could
28- worked
29- is being used
31- have never seen
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247