1. have you done
2. has been
3. have worked
4. Have you had
5. have provideed
6. has recently offered
7. have you worked
8. have you done
9. have already finished
10. has told
11. haven't found
12. have looked
13. has also planed
*Note: - Thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/ has + PII
(-) S + haven’t/ hasn’t + PII
(?) Have/Has + S + PII?
-> Wh-/ How + have/ has + S + V3?
Đáp án, giải thích các bước giải:
1. have you done
2. has been
3. have worked
4. Have you had
5. have provideed
6. has recently offered
7. have you worked
8. have you done
9. have already finished
10. has told
11. haven't found
12. have looked
13. has also planed
14. have planned.
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành:
S + have/ has + PII (câu khẳng định)
S + haven’t/ hasn’t + PII (câu phủ định)
Have/Has + S + PII? (Câu hỏi/ Câu nghi vấn)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
XIN 5 SAO, CTLHN Ạ!❤️
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247