$#Chi$
Ex 1.
for : vì
and : và
but : nhưng
nor : và....không
or : hoặc
yet : vẫn còn
so : nên
Ex. 2
Hello : xin chào
1. Goodbye : tạm biệt
2. Good morning : chào buổi sáng
3. Good afternoon : chào buổi chiều
4. Good evening : chào buổi tối
5. Good night : chúc ngủ ngon
6. How are you ? : bạn thế nào ?
7. What’s going on ? : có chuyện gì vậy ?
8. Great to see you again : thật tuyệt khi được gặp lại bạn
9. See you again : gặp lại sau
10. See you tomorrow : gặp lại vào ngày mai
11. Nice to meet you : thật tuyệt khi được gặp lại bạn
12. Haven’t seen you for a long time : lâu rồi không gặp bạn
13. Have a good day : chúc bạn một ngày tốt lành
14. Good luck : chúc may mắn
15. Thanks : cảm ơn
16. That’s so kind of you : bạn thật tốt với tôi
17. Of course : tất nhiên rồi
18. It’s my pleasure : giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi
19. You're welcome : không có gì, không có chi
20. Sorry : xin lỗi
$#Study well$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247