Trang chủ Hóa Học Lớp 12 10. Etyl axetat lå tên gọi của hợp chất có...

10. Etyl axetat lå tên gọi của hợp chất có công thức câu tạo: A. HCOOC;H7 11. Để biển một số loại dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trìn

Câu hỏi :

10. Etyl axetat lå tên gọi của hợp chất có công thức câu tạo: A. HCOOC;H7 11. Để biển một số loại dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. Hidro hóa (xt Ni, t°) B. Làm lạnh 12. Đồng phân của glucozo là: B. CH COOCHS C. CHSCOOCH3 D. CH,COOCH C. Cô cạn ở nhiệt độ cao D. Xà phòng hóa A. Saccarozo B. Mantozo C. Fructozo D. Xenlulozo 13. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được Natriaxetat và ancol metylic. Công thức của X là: A. CH;COOCH3 14. Khôi lượng Ag kết tủa tạo thành khi tiến hành tráng bạc hoàn toàn dung dịch chưa 36(g) glucozo là: A. 21,6(g) B. CH3COOC2HS C. C2H$COOCH3 D. HCOOCH3 B.9(g) C. 10,8(g) D. 43,2(g) 15. Cho 4,4(g) CH;COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muôi CH;COONA thu được là: A. 16,4(g) 16. Lên men 360g Glucozo với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu duoc là: A. 92(g) 17. Cho dãy các chất hữu cơ sau: Glucozơ, saccarozo, fructozo, tinh bột, mantozo. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là: 18. Để phân biệt các dung dịch: Glucozo, saccarozo và andehit axetic, có thể dung dãy chât nào sau đây là thuốc thừ: A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 B. HNO3 và AgNO3/NH3 19 .Giữa glucozo và saccarozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều là đisaccarit C. Đều là hợp chất cacbohidrat 20 .Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. В. 8,2(8) C. 12,3(g) D. 4,1(g) B.138(g) C. 184(g) D. 276(g) A.2 В. 3 C. 4 D.5 C. Nước Brom và NaOH D. AGNO:/NH3 và NaOH B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc D. Đều phản ứng đuoc với Cu(OH)2, tạo kết tủa đo gạch. B.trùng ngưng. C.tráng gưong.- D.thuỷ phân. 21. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozo, ancol etylic. Số chất hòa tan đưoc Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là В.5 C.1 D.4 A.3 22.Công thức nào sau đây là của xenlulozo? B.[CH$O2(OH);]n. C.[CH;O:(0 H ):]n. D.[C.HSO2(O H ):]n A.[CH;O2(O H )3]n. 23. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là: B. Glucozơ C. Saccarozo D. Mantozo A. Fructozo 24. Este metylacrilat có công thức là: A.CH2=CHCOOCH3 B.CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HÇOOCH3 25. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng gương B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 26. Cho các chất Glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol etylic. Số chất có thể phån ứng được với Cu(O 27. Cho m gam Glucoza lên men với hiệu suất 80%, hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thu đư 28. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH,COOC;Hs trong dung dịch NaOH vừa đủ , thu được dung dịch chứa m g A. Glucozơ ở điều kiện thường là: С. 2 В. 4 D. 3 A. 1 20 g kết tua. Giá trị của m là A. 11,25 C. 14,4 В. 45 D. 22,5. muối. Gia trị của m là: A.8,2 C.9,6 B. 16,4 D. 25 29. Chất phản ứng được với Cu(OH); tạo ra dung dịch màu xanh lam là C. glixerol. B. phenol. A. etyl axetat. D. ancol etylic.

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

 10.C

11.A

12.C

13.A

14.B

15.D

16.D

17.A

18.D

19.A

20.A

21.C

22.D

23.A

24.A

25.C

26.D

27.B

28.A

29.B

Giải thích các bước giải:

 

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247