1. have already read ( - already -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vpp ; read - read - read : đọc )
2. didn't do ( - ago -> Thì quá khứ đơn: S + didn't + Vinf )
3. did (Sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2)
4. will eat ( - in the future -> Tương lai đơn: S + will + Vinf )
5. need ( Hiện tại đơn : S + Vs/es )
6. Has Alex ever been - has been ( - ever -> Hiện tại hoàn thành )
7. is having ( right now -> Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving )
8. established ( - in 2011 -> Quá khứ đơn )
9. to recycle ( encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm gì )
10. doing ( enjoy doing sth : thích làm gì )
`1,` have already read
`=>` Thì HTHT : S + have/has + P2 +...
`2,` didn't go
`->` QKĐ : S + didn't + V_bar
`3,` did
`->` QKĐ : S + didn't + V_bar
`4,` will eat
`->` TLĐ : S + will/won't + V_bar
`5,` need
`->` HTĐ : S + Vbar/s/es +....
`6,` Have Alex ever been - has been
`->` HTHT : Have/Has + S + P2
`7,` is having (HTTD)
`8,` established
`->` QKĐ : S + V_past
`9,` to recycle (encourage so + toV)
`10,` doing ( enjoy + V-ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247