Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Give the correct form of the word in brackets....

I. Give the correct form of the word in brackets. 1. She ...................... us English at school. (TEACHER) 2. In my ......................, there is a pa

Câu hỏi :

I. Give the correct form of the word in brackets. 1. She ...................... us English at school. (TEACHER) 2. In my ......................, there is a park. (NEIGHBOR) 3. Bacgiang has a lot of ................. places. ( BEAUTY ) 4. What is the .................. of this mountain? ( HIGH) 5. We often buy cheap bread in the .................. (BAKE) 6. They have a lot of ........................ in the summer. (ACT) 7. This is the ....................... pagoda in Bacgiang ( OLD) 8. Don't ride too quickly. It is ......................... (DANGER) 9. My house is .................. than yours. (BIG) 10. He greets me in a ......................... way. (FRIEND) 11. There are four............................in my house. (bookshelf.) 12. The photocopy is between the .........and the drugstore. (bake) 13. Is your brother an .........................................? (act) 14. Mai's sister is a ...................................... (sing) 15. We must be ................ when we cross the road. (care) 16. This tree has a lot of green .......................................... (leaf) 17. Is your father a .............................................? ( business) 18. I’m Vietnamese. What’s your ....................................? (nation) 19. Air ................. is a big problem in many cities in the world. (pollute) 20. Yoko is from Japan. She is ................................ (Japan) 21. Anna likes attending the English ................... contests. (SPEAK) 22. My neighborhood is .............. for good and cheap restaurants. (FAME) 23. I like the city life because there are many kinds of ...............(ENTERTAIN) 24. Van’s classroom is on the ......................................... floor. (TWO) 25. These children like ........................................ weather. (SUN) 26. Lan speaks English ....................................... than me. (WELL) 27. The Great Wall of China is the world’s ................. structure. (LONG) 28. What’s Maco’s ........................................? - She’s British. (NATION) 29. Don’t make a fire hare. It’s very……….. (DANGER.) 30. Air…….. is a big problem in many cities in the world. (POLLUTE) giải think ra cái đoa là đọng từ danh từ hay tính từ giùm lun tks

Lời giải 1 :

1. teaches ( v )

`->` Cô ấy dạy chúng tôi tiếng Anh ở trường.

`->` `\text{V + đại từ tân ngữ}`

`->` Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn

2. neighborhood ( n )

`->` Ở khu phố của tôi, có một công viên.

`->` `\text{Tính từ sở hữu + N}`

3. beautiful ( adj )

`->` Bắc Giang có rất nhiều địa điểm đẹp.

`->` `\text{Adj + N}`

4. height ( n )

`->` Chiều cao của ngọn núi này là bao nhiêu?

`->` `\text{The + N/cụm N}`

5. bakery ( n )

`->` Chúng tôi thường mua bánh mì rẻ ở tiệm bánh.

`->` Bake ( v ) -> Bakery ( n )

6. activities ( n )

`->` Có rất nhiều hoạt động vào mùa hè.

`->` `\text{A lot of + N}`

7. oldest ( adj )

`->` Đây là ngôi chùa cổ nhất tại Bắc Giang.

`->` Câu so sánh hơn nhất

8. dangerous ( adj )

`->` Không đạp xe quá nhanh. Nó rất nguy hiểm.

`->` `\text{Tobe + adj}`

9. bigger ( adj )

`->` Nhà của tôi lớn hơn nhà của bạn.

`->` Câu so sánh hơn

10. friendly ( adj )

`->` Anh ấy chào tôi một cách thân thiện.

`->` `\text{Adj + N}`

11. bookshelves ( n )

`->` Có 4 giá sách trong nhà tôi.

`->` Số đếm ( từ 2 trở lên ) + N số nhiều

12. bakery ( n )

`->` Tiệm photo nằm ở giữa tiệm bánh và quầy thuốc.

`->` Cụm N

13. actor ( n )

`->` Anh bạn có phải một diễn viên không?

`->` `\text{A/An + N}`

14. singer ( n )

`->` Chị gái tôi là một ca sĩ.

15. careful ( adj )

`->` Chúng ta phải cẩn thận khi sang đường.

`->` Be + adj

16. leaves ( n )

`->` Cái cây này có rất nhiều lá xanh.

`->` `\text{A lot of + N số nhiều/ N không đếm được}`

17. businessman ( n )

`->` Bố của bạn có phải một doanh nhân không?

`->` A/An + N

18. nationality ( n )

`->` Tôi là người Việt Nam. Quốc tịch của bạn là gì?

`->` Tính từ sở hữu + N

19. polluted ( v )

`->` Ô nhiễm không khí là vấn đề lớn ở nhiều thành phố trên thế giới.

`->` Air polluted : Ô nhiễm

20. Japanese ( n )

`->` Yoko đến từ Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật.

`->` Japan ( n ) : Nhật Bản -> Japanese ( n ) : Người Nhật, tiếng Nhật

21. speaking ( n )

`->` Anna thích tham dự cuộc thi nói tiếng Anh.

22. famous ( adj )

`->` Khu phố của tôi nổi tiếng về những cửa hàng rẻ và tốt.

`->` Famous for : Nổi tiếng về

23. entertainment ( n )

`->` Tôi thích cuộc sống ở thành phố vì nó có nhiều loại giải trí.

`->` `\text{Kinds of + N}`

24. second ( adj )

`->` Lớp của Vân ở tầng hai.

`->` Dùng số thứ tự

25. sunny ( adj )

`->` `\text{Adj + N}`

26. better ( adj )

`->` So sánh hơn của good, well -> better

27. longest ( adj )

`->` Câu so sánh hơn nhất

28. nationality ( N )

`->` Câu hỏi về quốc tịch

29. dangerous ( adj )

`->` Very + adj 

30. polluted

`->` Air polluted : Ô nhiễm

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247