1. teaches ( v )
`->` Cô ấy dạy chúng tôi tiếng Anh ở trường.
`->` `\text{V + đại từ tân ngữ}`
`->` Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
2. neighborhood ( n )
`->` Ở khu phố của tôi, có một công viên.
`->` `\text{Tính từ sở hữu + N}`
3. beautiful ( adj )
`->` Bắc Giang có rất nhiều địa điểm đẹp.
`->` `\text{Adj + N}`
4. height ( n )
`->` Chiều cao của ngọn núi này là bao nhiêu?
`->` `\text{The + N/cụm N}`
5. bakery ( n )
`->` Chúng tôi thường mua bánh mì rẻ ở tiệm bánh.
`->` Bake ( v ) -> Bakery ( n )
6. activities ( n )
`->` Có rất nhiều hoạt động vào mùa hè.
`->` `\text{A lot of + N}`
7. oldest ( adj )
`->` Đây là ngôi chùa cổ nhất tại Bắc Giang.
`->` Câu so sánh hơn nhất
8. dangerous ( adj )
`->` Không đạp xe quá nhanh. Nó rất nguy hiểm.
`->` `\text{Tobe + adj}`
9. bigger ( adj )
`->` Nhà của tôi lớn hơn nhà của bạn.
`->` Câu so sánh hơn
10. friendly ( adj )
`->` Anh ấy chào tôi một cách thân thiện.
`->` `\text{Adj + N}`
11. bookshelves ( n )
`->` Có 4 giá sách trong nhà tôi.
`->` Số đếm ( từ 2 trở lên ) + N số nhiều
12. bakery ( n )
`->` Tiệm photo nằm ở giữa tiệm bánh và quầy thuốc.
`->` Cụm N
13. actor ( n )
`->` Anh bạn có phải một diễn viên không?
`->` `\text{A/An + N}`
14. singer ( n )
`->` Chị gái tôi là một ca sĩ.
15. careful ( adj )
`->` Chúng ta phải cẩn thận khi sang đường.
`->` Be + adj
16. leaves ( n )
`->` Cái cây này có rất nhiều lá xanh.
`->` `\text{A lot of + N số nhiều/ N không đếm được}`
17. businessman ( n )
`->` Bố của bạn có phải một doanh nhân không?
`->` A/An + N
18. nationality ( n )
`->` Tôi là người Việt Nam. Quốc tịch của bạn là gì?
`->` Tính từ sở hữu + N
19. polluted ( v )
`->` Ô nhiễm không khí là vấn đề lớn ở nhiều thành phố trên thế giới.
`->` Air polluted : Ô nhiễm
20. Japanese ( n )
`->` Yoko đến từ Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật.
`->` Japan ( n ) : Nhật Bản -> Japanese ( n ) : Người Nhật, tiếng Nhật
21. speaking ( n )
`->` Anna thích tham dự cuộc thi nói tiếng Anh.
22. famous ( adj )
`->` Khu phố của tôi nổi tiếng về những cửa hàng rẻ và tốt.
`->` Famous for : Nổi tiếng về
23. entertainment ( n )
`->` Tôi thích cuộc sống ở thành phố vì nó có nhiều loại giải trí.
`->` `\text{Kinds of + N}`
24. second ( adj )
`->` Lớp của Vân ở tầng hai.
`->` Dùng số thứ tự
25. sunny ( adj )
`->` `\text{Adj + N}`
26. better ( adj )
`->` So sánh hơn của good, well -> better
27. longest ( adj )
`->` Câu so sánh hơn nhất
28. nationality ( N )
`->` Câu hỏi về quốc tịch
29. dangerous ( adj )
`->` Very + adj
30. polluted
`->` Air polluted : Ô nhiễm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247