Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Cho mình xin toàn bộ cấu trúc Ngữ Pháp Tiếng...

Cho mình xin toàn bộ cấu trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh với ạ!! (hứa sẽ vote + tym + 5*) câu hỏi 4252596 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Cho mình xin toàn bộ cấu trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh với ạ!! (hứa sẽ vote + tym + 5*)

Lời giải 1 :

- Thì Hiện tại đơn:

Cấu trúc: S + V_s/es + O

Cách dùng: khi nói về một điều mà lúc nào cũng vậy, một điều lặp đi lặp lại hàng ngày trong hiện tại hoặc một điều được coi là chân lý.

- Thì hiện tại tiếp diễn:

Cấu trúc: S + tobe + V_ing + O

Cách dùng: được sử dụng để chỉ sự việc đang tiếp diễn trong hiện tại.

- Thì hiện tại hoàn thành:

Cấu trúc: S + has/have + V_pp/ed + O

Cách dùng: để diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không xác định thời gian

- Thì quá khứ đơn:

Cấu trúc: S + V_ed/cột 2 + O

Cách dùng: Chúng ta dùng thì quá khứ đơn để chỉ một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Các câu này thường có một trạng từ chỉ thời gian đi cùng.

- Thì quá khứ tiếp diễn:

Cấu trúc: S + were/was + V_ing + O

Cách dùng: để nói ai đang làm gì ở một thời điểm nào đó thuộc quá khứ.

- Thì quá khứ hoàn thành:

Cấu trúc: S + had + V_pp/ed + O

Cấu trúc: để nói đến một điều đã xảy ra rồi trước một điều khác trong quá khứ.

- Thì tương lai đơn:

Cấu trúc: S  + will/can... + Vnm + O

Cách dùng: được sử dụng để nói về các sự việc diễn ra trong tương lai.

- Thì tương lai gần:

Cấu trúc: S + tobe + going to + Vnm + O

Cách dùng:

Thảo luận

-- mk góp ý nhs mong bn bổ sung ạ bn lm như z cẩn thẩn bị phốt đó
-- À tại mình nghĩ là chỉ cần ghi công thức chung rồi bạn khác sẽ thêm bớt vào làm:v chứ không nghĩ là ghi kĩ ra-)
-- z bn sửa ik nhs
-- Vừa nói xong nhân thông báo bc:3 Thiêngg
-- *nhận
-- z sửa ik ko bị xoá á
-- À được xem xét giữ lại rùi:v
-- z sửa ik ko bị xoá á -> Okok đợi lúc nào trời quang mây tạnh thì mình sẽ sửa lại chứ đêm hôm mệt mõi ghee

Lời giải 2 :

1.Thì Hiện Tại Đơn 

a. Cấu trúc 

Động từ tobe : I + am , he/she/it + is , we/you/they + are

+) S + is/am/are + ... 

-) S + is/am/are + not + ... 

?) Is/am/are + S + ... ? 

Động từ thường : 

+) S + V(s/es) 

-) S + don't/doesn't + V-inf + O 

?) Do/does + S + V-inf + O ? 

b.Cách dùng : 

- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại theo thói quen ở hiện tại 

- Diễn tả 1 chân lý , sự thật hiển nhiên 

- Diễn tả hành động xảy ra theo thời khóa biểu , lịch trình 

c.Dấu hiệu : usually , always , often , sometimes , rarely , seldome , once a week , twice a week , every day/month/year/... 

2.Thì Hiện Tại Tiếp Diễn : 

a.Cấu trúc :

+) S + is/am/are + V-ing + O 

-) S + is/am/are + not + V-ing + O 

?) Is/am/are + S + V-ing + O ? 

b.Cách dùng : 

- Diễn tả 1 sự việc/hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần có kế hoạch 

- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người khác 

c.Dấu hiệu : now ,rightnow ,at the moment , at present , this summer/year/month/... , Look ! , Listen ! , ..... 

3. Thì HTHT 

a.Cấu trúc :

+) S + has/have + Vpp + O 

-) S + hasn't/haven't + Vpp + O 

?) Has/have + S + Vpp + O ? 

b.Cách dùng : 

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai 

- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra 

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ , ko xác định rõ thời gian và kết quả còn liên quan đến hiện tại 

- Diễn tả 1 trải nghiệm 

- Diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ 

c.Dấu hiệu : since , for , ever , never , yet , just , lately , recently , already , before , so far , many times , three times , ...

4.Thì Quá Khứ Đơn : 

a.Cấu trúc : 

Động từ tobe : I/he/she/it chia was , we/you/they chia were

+) S + was/were + ... 

-) S + was/were + not + ... 

?) Was/were + S + ... ? 

Động từ thường : 

+) S + Ved/V2 + O 

-) S + didn't + V-inf + O 

?) Did + S + V-inf + O ? 

b.Cách dùng : 

- Diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ

- Diễn tả 1 trạng thái , thói quen trong quá khứ

- Diễn tả 1 chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

c.Dấu hiệu : yesterday , in + time , in the past , last week/month/year/.... , when I was a boy , time + ago , from + time + to + time , ... 

5.Thì Tương Lai Đơn : 

a.Cấu trúc : 

+) S + will + V-inf + O 

-) S + will + not + V-inf + O

?) Will + S + V-inf + O ? 

b. Cách dùng : 

- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai 

- Diễn tả 1 quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói

- 1 dự đoán không có căn cứ

- Đưa ra yêu cầu , đề nghị , lời mời , ... 

c. Dấu hiệu : tomorrow , in the future , someday , next day/year/month , when I grow up , ... 

6.Thì Tương Lai Gần 

a.Cấu trúc : 

+) S + is/am/are + going to + V-inf + O 

-) S + is/am/are + not + going to + V-inf + O 

?) Is/am/are + S + going to + V-inf + O ? 

b.Cách dùng : 

- Diễn tả 1 ý định đã được đưa ra hoặc được sắp xếp trước thời điểm nói

- Diễn tả 1 dự đoán có căn cứ

c.Dấu hiệu : tonight , this morning/afternoon/... , 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247