`1`.watches
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : usually
`2`.are teaching
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : Look !
`3`.haven't written
`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for
`4`.rains / will be cancelled
`\rightarrow` CĐK Loại 1 :
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` Câu bị động `-` Thì TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )
`5`.had
`\rightarrow` Mong ước Hiện tại : S + wish + S + Ved / V2
`6`.closing
`\rightarrow` Do you mind + V-ing ? : Bạn có phiền
`7`.were ... doing ?
`\rightarrow` Thì QKTD ( CNV ) : Was / Were + S + V-ing ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : at 8 o'clock last night
`8`.met / would you do ?
`\rightarrow` CĐK Loại 2 :
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`\text{@ TheFox}`
$1. $ watches
$⇒$ Thì HTĐ : S + Ves/s
$⇒$ Dấu hiệu : usually
$⇒$ Mr. Phong là số ít nên + Ves/s
$2. $ are teaching
$⇒$ Thì HTTD : S + am/is/are + Ving
$⇒$ Dấu hiệu : Look ! (Câu mệnh lệnh)
$⇒$ The birds là số nhiều nên + are
$3. $ haven't written
$⇒$ Thì HTHT dạng phủ định : S + have/has + not + Vpp
$⇒$ Dấu hiệu : for
$⇒$ I là số nhiều nên + have
$4. $ rains / will be cancelled
$⇒$ Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(s/es) , S + will/can/shall + V-bare
$⇒$ Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai
$⇒$ Câu bị động thì TLĐ : S + will + be + Vpp
$5. $ had
$⇒$ Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + (that) + S + Ved
$6. $ closing
$⇒$ Would/Do you mind + (S) + Ving : Bạn có phiền nếu ...
$⇒$ Dùng để đưa ra yêu cầu hoặc hỏi ý kiến của người nghe về việc nào đó
$7. $ were you doing
$⇒$ Thì QKTD dạng nghi vấn : What + was/were + S + Ving ?
$⇒$ Dấu hiệu : 9 o'clock last night
$⇒$ You là số nhiều nên + were
$8. $ met / would you do
$⇒$ Câu điều kiện loại 2 : If + S + Ved/V2 , S + would/could/should + V-bare
$⇒$ Dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247