5. Tim saw his friends while he (cross/ was crossing/ is crossing/ crossed) the street.
–> while: trong khi.
Trong trường hợp trên, hành động gặp thấy bạn xảy ra đột ngột(qkd), hành động đi bộ là đang xảy ra từ trước(qktd)
6. He asked me (if I have/ whether I have/ if I had/ whether I have had) a driving licence .
–> câu trần thuật câu hỏi Yes/No ở hiện tại
Form: S + asked (sb) IF/WHETHER S + V(qkd)
7. Cool the burn immediately (so as/ so that/ in order to/ because) to minimize tissue damage.
–> so as to do sth..: để làm gì
Các đáp án còn lại: because + clause
In order to: dư 'to'
So that + clause
8. She promises she (is/ be/ has been/ will be) back in about ten minutes
–> lời hứa được thực hiện trong tương lai --> will be
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247