Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Trong dãy các chất sau: H2SO4; Al2O3; CO2; FeCl2; Cu(OH)2;...

Trong dãy các chất sau: H2SO4; Al2O3; CO2; FeCl2; Cu(OH)2; CH3COOH; FeO; SO3; P2O5; Ca(HSO3)2; CH3COOK; BaO. Phân loại và gọi tên tương ứng với mỗi chất đó? mi

Câu hỏi :

Trong dãy các chất sau: H2SO4; Al2O3; CO2; FeCl2; Cu(OH)2; CH3COOH; FeO; SO3; P2O5; Ca(HSO3)2; CH3COOK; BaO. Phân loại và gọi tên tương ứng với mỗi chất đó? mik cần gấp ạ!!!

Lời giải 1 :

Đáp án:

`↓` 

Giải thích các bước giải:

`-` Oxit axit:

`+CO_2:` Cacbon đioxit

`+SO_3:` Lưu huỳnh trioxit

`+P_2O_5:` Điphotpho pentaoxit

`-` Oxit bazo:

`+Al_2O_3:` Nhôm oxit

`+FeO:` Sắt (II) oxit

`+BaO:` Bari oxit

`-` Axit:

`+H_2SO_4:` Axit sunfuric

`+CH_3COOH:` Axit axetic

`-` Bazo:

`+Cu(OH)_2:` Đồng (II) oxit

`-` Muối:

`+FeCl_2:` Sắt (II) clorua

`+Ca(HSO_3)_2:` Canxi hidrosunfit

`+CH_3COOK:` Kali axetat

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Oxit

Oxit axit

CO2: cacbon đioxit

SO3: lưu huỳnh đioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Oxit bazo

Al2O3: nhôm oxit

FeO: sắt(II) oxit

BaO: bari oxit

Axit

H2SO4: axit sunfuric

CH3COOH: axit axetic

Bazo

Cu(OH)2: đồng(II) hidroxit

-Bazo không tan

Muôí

FeCl2: sắt(II) clorua

-Muối trung hòa

Ca(HSO3)2: canxi hidrosunfit

-Muối axit

CH3COOK: kali axetat

-Muối trung hòa

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247