Chào em, em tham khảo nhé:
-Từ thuần Việt: ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, ao, sông, núi
-Từ Hán Việt: phụ mẫu, gang tấc, hy sinh, lễ nghĩa, văn học, hoa mĩ, chiến sĩ, binh lính, hậu thuẫn, đại thắng
- Tên các đơn vị đo lường: mét, ki-lô-mét, lít, ki-lô-gam, gam
- Tên một số bộ phận của xe đạp: ghi đông, pê đan, gác-đờ-bu,
- Tên một số đồ vật: ra-đi-ô, cát sét, pi-a-nô, vi-ô-lông
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247