22, to find
23, to write
24, to say
25, to arrive
26, to pick
27, to buy
28, to accept
29, to unlock
31, walking
32, to walk
33, to take
34, to put
35, putting
36, visiting
37, to bring
38, to pay
39, not to buy
40, to get
41, thinking
42, to attend
43, singing
44, avoiding
45, to count
46, opening
47, painting
48, going
49, writing
50, throwing
51, to return
52, to finish
=>
22. to find
23. to write
24. to say
25. to arrive
26. to pick
27. to buy
28. to accept
29. to unlock
31. walkng
32. walto walk
33. to take
34. to put
35. putting
36. visiting
37. to bring
38. to pay
39. not to buy
40. to get
41. thinking
42. to attend
43. singing
44. avoiding
45. to count
46. opening
47. painting
48. going
49. writing
50. throwing
51. to return
52. to finish
53. welcoming
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247