ANSWER
1 undo: tháo gỡ
2 uneasy: không dễ dàng
3 unlimited: vô hạn
4 unexpected: không mong chờ
5 imbalance: không cân bằng
6 unemployed: thất nghiệp
7 impolite: mất lịch sự
8 immovable: bất động/ không di chuyển
9 improper: không thích hợp
10 unimportant: không quan trọng
11 impossible: không thể
12 impatient: không kiên nhẫn
13 immature: không chính chắn/ không trưởng thành
14 immoral: vô đạo đức
15 unpolluted: không ô nhiễm
16 impractical: không tiện lợi/ bất tiện
17 unacceptable: không chấp nhận
18 undecided: không dứt khoát
19 unnatural: không tự nhiên/không tinh khiết
20 unhealthy: không khoẻ/ ốm, yếu,...
___________________________________
GOOD LUCK🍀
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247