Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Part 1: Give the correct form of the verbs or...

Part 1: Give the correct form of the verbs or the words in brackets 1. Many buildings in our city (heat) .................................................. by

Câu hỏi :

Part 1: Give the correct form of the verbs or the words in brackets 1. Many buildings in our city (heat) .................................................. by solar energy in 2050. 2. My brother prefers (play) ………………………………... foot ball to watching it. 3. My friends (wait) .......................................... for me when I got to the stadium. 4. Nothing (do) ...................................... since he moved here. 5. To avoid (attack) …………………………………....... again, the millionaire hired some guards. 6. Fuel_______________________ can be cut down by having fewer cars on the roads. ( consume) 7. Don’t run too fast if you feel __________________________. ( comfort) 8. Our government should _________________________ the system of traffic. ( moderm) 9. We think that Mother’s Day should be celebrated _______________________ . (nation) 10.The ________________________ asked me to go in right away. ( examine)

Lời giải 1 :

1.will be heated 

- Câu bị động của thì Tương Lai Đơn - by solar energy in 2050 

- Cấu trúc : S + will + be + Ved/V3 + ( by O ) 

- Many buildings không thể tự thực hiện hành động -> Câu này là câu bị động 

2.playing

- prefer + V-ing + to + V-ing : thích làm gì hơn làm gì

- S + V(s/es) + O 

3.were waiting

- When + QKĐ , QKTD

- When + S + Ved/V2 , S + was/were + V-ing

- Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì bị 1 sự việc khác xen vào

4.has been done

- Thì HTHT , dấu hiệu : since he moved here

-  S+ has/have + Ved/V3 + O 

5. being attacked

- Câu bị động của avoid : S + avoid + being + Ved/V3 + ( by O ) 

6. consumption 

- trước be cần 1 N để bổ nghĩa cho vế sau 

- consumption : sự tiêu thụ 

7. uncomfortable 

- uncomfortable : không thoải mái

- feel + adj : cảm thấy thế nào

8. modernize

- should + V nguyên : nên làm gì

- modernize : hiện đại hóa

9.nationwide 

- cần 1 adj để bổ nghĩa cho vế trước

-nationwide : trên toàn thế giới

10. examiner

- mạo từ + N

- examiner : giám khảo

- S + asked + sb + to V : bảo ai đó làm gì 

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247