Exercise `3` :
`1.`Chloe said that he would see Francoise the following day.
`2.`They said that they had watched a quiz show the previous night.
`3.`Debbie said that he had seen the film just a few weeks before.
`4.`My friends said that they couldn't come the following weekend.
`5.`She told me that she was going to expand her business the following year.
`6.`Sue and Josy said that they had been talking to their new customers that morning.
`=>`Câu gián tiếp với "said" : S + said ( that ) + S + V lùi thì...
- Lùi thì :
Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn
Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ
am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V
will `⇒`would
Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might
Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên
- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
I `⇒`She/ he
We `⇒`They
You `⇒`I, he, she/ they
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
Myself `⇒`Himself / herself
Yourself `⇒`Himself / herself / myself
Ourselves `⇒`Themselves
My `⇒`His/ Her
Me `⇒`Him/ Her
Your `⇒`His, her, my / Their
Our `⇒`Their
Mine `⇒`His/ hers
Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
- Thời gian, nơi chốn :
Here `⇒`There
Now `⇒`Then
Today `⇒`That day
Yesterday `⇒`The previous day, the day before
Tomorrow `⇒`The following day, the next day
Ago `⇒`Before
Last week `⇒`The previous week, the week before
Next week `⇒`The following week, the next week
This `⇒`That
These `⇒`Those
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247