Give the correct form of verbs or words in the brackets
`1.->` visited
`-` Chiều nay, chúng tôi đến thăm giáo viên cũ ở Bệnh viện Quốc tế Hà Nội.
`-` "This afternoon" (buổi chiều này) là thgian đã qua trong ngày `=>` Thì QKĐ
`-` Cấu trúc S + V2 + ....
`-` visit(v): thăm, V2 là visited
`2.->` take
`-` Trời nhiều mây. Chúng ta phải lấy cây dù.
`-` Must(modal verbs): bắt buộc, phải làm điều gì đó
`-` Cấu trúc: S + must + V0 + ..
`-` take(v): lấy
`3.->` is watering
`-` Minh: Jack đâu? ~ Amanda: Cô ấy đang ở trong vườn. Cô ấy đang tưới rau.
`-` Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing +...
`-` water(v): tưới nước
`4.->` will be
`-` Bây giờ là bảy giờ mười. Nhanh lên nếu không bạn sẽ trễ giờ làm việc.
`-` Ở đây ta sẽ áp dụng cấu trúc if loại 1
`-` Cấu trúc : If + S + V_HTĐ + O ; S + will + V0
`-` Đâu là Cấu trúc if loại 1 `=>` sự việc ở HT
`5.->` most important
`-` Giáng sinh là một trong những kỳ nghỉ quan trọng ở Mỹ
`6.->` children
`-` "two", "a boy and a girl" là số nhiều
`-` Số nhiều của child là children
`-` child(n): đứa trẻ, children: những đứa trẻ
`7.->` twice
`-` Tom viết thư cho bạn bè hai lần một tháng.
`-` twice a month(chỉ tần suất): hai lần một tháng
1. will visit
This afternoon => tương lai đơn
2. take
Must + Vinf: phải làm gì
3. is watering
Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn
4. will be
Giả định có thể sẽ xảy ra trong tương lai
6. children
Sau two cần danh từ số nhiều
7. twice
Twice a month: 2 lần một tháng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247