`1.` had
last summer là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`2.` wears
always là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+...
`3.` will go
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`4.` listens
every day là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+...
`5.` collected
when she was a child là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`6.` didn't play
yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`7.` Does - do
every day là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu nghi vấn: Do/Does+S+Vinf+...?
`8.` watched
last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`9.` Will - start
Nói về sự việc sẽ diễn ra trong tương lai dùng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`10.` won't be
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`11.` went
some years ago là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`12.` will win
Nói về sự việc sẽ diễn ra trong tương lai dùng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`13.` Did - visit
last summer là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`14.` feel
often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/Vs/Ves+...
`15.` walked
yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`1.` had
`@` last summer: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`2.` wears
`@` always: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` She là chủ ngữ số ít `->` thêm "s" vào sau động từ
`3.` will go
`->` S1 + think + S2 + will + V_inf...
`4.` listens
`@` every day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` Kaisa là chủ ngữ số ít `->` thêm "s" vào sau động từ
`5.` used to collect
`->` used + to + V_inf: đã từng làm điều gì trong quá khứ
`6.` didn't play
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + didn't + V_inf
`7.` Does/ do
`@` every day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` Kevin là chủ ngữ số ít `->` dùng "does"
`8.` watched
`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: Did + S + V_inf...?
`9.` Does/ start
`-` Ko có dấu hiệu nhận biết `->` chia ở thì HTĐ
`-` Karmen là chủ ngữ số ít `->` dùng "does"
`10.` wasn't
`@` when: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`11.` went
`@` some years ago: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`12.` will win
`->` S1 + think + S2 + will + V_inf...
`13.` Did/ visit
`@` last summer: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: Did + S + V_inf...?
`14.` feel
`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` They là chủ ngữ số nhiều `->` động từ giữ nguyên mẫu
`15.` walked
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247