đặt câu với
- could:He could read other's minds.
Anh ấy có thể đọc được suy nghĩ của người khác.
-would:I would have to visit you, but I had an urgent job.
Tôi muốn đến thăm bạn, nhưng tôi có việc gấp.
-should: You should do homework before going to class
Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đến lớp
-had to:I ᴡaѕ told that I had to do that, but apparentlу it’ѕ not neceѕѕarу.
Tôi được bảo à tôi phải làm ᴠiệc đó, nhưng có ᴠẻ là nó không cần thiết.
$#tytyrrte$
1) Đặt câu với từ Could:
+ I could do my homework.
+ You could do the exam well.
+ He could speak english well.
+ She could cook dinner well.
+ They could go to the zoo.
2) Đặt câu với từ Would:
+ He said she would be here that afternoon.
Dịch: Anh ấy nói rằng cô ấy sẽ đến đây vào chiều hôm đó.
+ I would go to the birthday party if she asked me.
Dịch: Tôi sẽ đến bữa tiệc sinh nhật nếu cô ấy ngỏ lời.
3) Đặt câu với từ Should:
+ You should study hard at school.
+ He should stand her side.
+ We should respect every minute in our life.
+ I should listen parent's thoughts.
+ They should go to bed early.
4) Đặt câu với từ Had To:
+ I had to study for the exam.
Dịch: Tôi phải học để kiểm tra.
+ She had to call her parents by ten o'clock.
Dịch: Cô ấy phải gọi cho bố mẹ của cô ấy vào lúc 10 giờ. / Cô ấy phải gọi cho bố mẹ của cô ấy vào lúc 10h.
Xin trả lời hay nhất nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247