Trang chủ Sinh Học Lớp 12 Quy định gen : hoa đỏ A trội hoàn toàn...

Quy định gen : hoa đỏ A trội hoàn toàn so với hoa trắng a . Thân cao B trội hoàn toàn so với thân thấp b Viết sơ đồ lai từ P-F1 1 P Aa x Aa 2 Aa x AA 3.

Câu hỏi :

Quy định gen : hoa đỏ A trội hoàn toàn so với hoa trắng a . Thân cao B trội hoàn toàn so với thân thấp b Viết sơ đồ lai từ P-F1 1 P Aa x Aa 2 Aa x AA 3. aaBb x Aabb 4 AaBb x aabb 5 Aa x aa 6 Ab//aB x Ab//Ab 7 AB// ab x AB//ab 8 Ab//aB x AB//ab 9 X^AX^a x X^AY 10 X^Ax^A x X^aY Giúp mik vs ạ , mik đang cần

image

Lời giải 1 :

1. P: AA x AA --> F1 : 100% AA

2.P: AA x Aa --> F1 : 50% AA :50%Aa

3.P: AA x aa --> F1: 100% Aa

4. P: Aa x aa --> F1: 50% Aa :50%aa

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

1.

$P$ :            Aa đỏ x Aa đỏ

$G$:            1A: 1a    1A:1a

$F1$:           TLKG: 1AA : 2 Aa :1aa

                    TLKH: 3 đỏ : 1 trắng

2.

$P$ :            Aa đỏ x AA đỏ

$G$:            1A: 1a      A

$F1$:           TLKG: 1AA : 1Aa 

                    TLKH: 100% đỏ

3.

$P$ :           aaBb trắng, cao     x        Aabb đỏ thấp

$G$:            1aB: 1ab                          1Ab: 1ab

$F1$:           TLKG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb

                    TLKH: 1 cao, đỏ, 1 đỏ, thấp, 1 trắng , cao , 1 trắng thấp

4.

$P$ :            AaBb cao, đỏ        x        aabb thấp trắng

$G$:            1AB:1Ab: 1aB: 1ab          1ab

$F1$:            TLKG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb

                    TLKH: 1 cao, đỏ, 1 đỏ, thấp, 1 trắng , cao , 1 trắng thấp

5.

$P:$  Hoa đỏ     x      Hoa trắng

          Aa                        aa

$G:$    1 A : 1a                 a

$F1:$    1Aa hoa đỏ : 1aa hoa trắng

 6. 

$P$ :        $\frac{Ab}{aB}$ cao, đỏ     x        $\frac{Ab}{Ab}$ đỏ thấp

$G$:   1Ab: 1aB                        1Ab

$F1$:           TLKG: 1$\frac{Ab}{aB}$: 1 $\frac{Ab}{Ab}$

                    TLKH: 1 cao, đỏ, 1 đỏ, thấp

7. 

$P$ :        $\frac{AB}{ab}$ cao, đỏ     x        $\frac{AB}{ab}$ trắng thấp

$G$:  1AB:1Ab                    1AB:1Ab

$F1$:           TLKG: 1$\frac{AB}{AB}$: 2 $\frac{AB}{ab}$ : 1$\frac{ab}{ab}$ 

                    TLKH: 3cao, đỏ: 1 trắng, thấp

8.

$P$ :        $\frac{AB}{ab}$ cao, đỏ     x        $\frac{Ab}{aB}$ trắng thấp

$G$:  1AB:1ab                   1Ab:1aB

$F1$:           TLKG: 1$\frac{AB}{Ab}$: 1$\frac{AB}{aB}$ : 1$\frac{Ab}{ab}$ : 1$\frac{aB}{ab}$

                    TLKH: 1 đỏ, thấp: 2 cao, đỏ : 1 trắng, cao

9.

$P$ :     $X^{A}$ $X^{a}$    x    $X^{A}$Y

$G$:  1$X^{A}$ : 1$X^{a}$        1 $X^{A}$ : 1Y

$F1$:  TLKG: 1$X^{A}$ $X^{A}$: 1 $X^{A}$ $X^{a}$ : 1$X^{A}$Y: 1 $X^{a}$Y

10.

$P$ :      $X^{A}$ $X^{A}$    x    $X^{a}$Y

$G$:        $X^{A}$              1 $X^{a}$ : 1Y

$F1$:  1 $X^{A}$ $X^{a}$ : 1$X^{A}$Y

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247