I. Chọn từ thích hợp nhất trong ngoặc để điền vào chổ trống.
1. On ___, workers work eight hours a day. (average/ holiday/ summer/ weekend) 2. The poor and the homeless children live in the ___. (orphanage/ workhouse/ prison/ town)
3. They are ___ to watch their favorite programs on TV. (bored/ excited/ interesting/ willing)
4. It’s necessary to ___ our waste for later use. (keep/ recycle/ preserve/ make)
5. We’re happy to study with a teacher ___ teaching is excellent. (who/ whom/ whose/ which)
6. They always go to London in the summer __they have some relatives there. (and/ because/ so/ although)
7. There are many places of interest ___ the city of London. (in/ on/ for/ with)
8. I think you should go ___ train. (on/ with/ by/ to)
9. We were on a trip along the river ___ the evening. (on/ in/ at/ about)
10. They have been interested in saving the environment ___ a long time. (since/ in/ for/ during)
`1.` average
`=>` on + danh từ
`2.` orphanage
`=>` Sau mạo từ the đi với danh từ
`3.` excited
`=>` excited to: vui mừng
`4.` recycle
`=>` to + động từ
`5.` who
`=>` teacher là người `->` dùng who
`6.` because
`=>` because + S + V
`7.` in
`=>` interest in: quan tâm đến
`8.` by
`=>` đi bằng phương tiện gì `->` by + phương tiện đi lại
`9.` in
`=>` Trước mạo từ the là đi với giới từ in
`10.` for
`=>` thì hiện tại hoàn thành
`=>` Dấu hiệu: have been
`=>` for + khoảng thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247