`1.` I wish I had to study
`2.` I wish we hadn't had a lot of homework yesterday
`3.` I wish it didn't rain
`4.` I wish it hadn't been very cold last night
`5.` I wish they didn't work slowly
`6.` I wish I were good at English
`7.` I wish he didn't study badly
`8.` I wish he liked playing sports
`9.` I wish I had a computer
`10.` I wish today were a holiday
`11.` I wish I could sing this song
`12.` I wish he hadn't been punished by his mother
`13.` I wish they would come here again
`14.` I wish I might go on a camping trip
`15.` I wish we understood them
`16.` I wish I wouldn't be late for school
`17.` I wish the bus hadn't been late today
`18.` I wish she liked this place
`19.` I wish these students had talked too much in class
`20.` I wish I could play basket ball
*Cấu trúc wish ở hiện tại:
`→` Động từ thường: S + wish/ wishes + S + V_ed/ V2
S + wish/ wishes + S + didn't + V_inf
`→` Động từ to be: S + wish/ wishes + S + was/ were + (not) ...
*Cấu trúc wish ở tương lai:
S + wish/ wishes + S + would/ could/ should/ might + (not) + V_inf
*Cấu trúc wish ở quá khứ:
S + wish/ wishes/ wished + S + had + (not) + V_ed/ V3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247