$#trinhthiminhanh$
$@blink$
1. send/will receive
2. do/will improve
3. find/will give
4. will go/has
5. will go/gets
6. doesn’t phone/will leave
7. don’t study/won’t pass
8. rain/won’t have to
9. won’t be able to/watch
10. cannot move/isn’t
11. study/will pass
12. shines/will walk
13. has/will see
14. come/will be
15. earns/will fly
16. travel/will visit
17. wear/will ship
18. forget/will give
19. go/will listen
20. wait/will ask
Cấu trúc:
If+S+V_nguyên thể/es/s+O, S+will+V_nguyên thể+O
`1.` send/ will receive
`2.` do/ will improve
`3.` find/ will give
`4.` will go/ has
`5.` will go/ gets
`6.` doesn’t phone/ will leave
`7.` don’t study/ won’t pass
`8.` rain/ won’t have to
`9.` won’t be able to/ watch
`10.` cannot move/ isn’t
`11.` study/ will pass
`12.` shines/ will walk
`13.` has/ will see
`14.` come/ will be
`15.` earns/ will fly
`16.` travel/ will visit
`17.` wear/ will ship
`18.` forget/ will give
`19.` go/ will listen
`20.` wait/ will ask
__________________________
`-` ÁP dụng:
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(s/es), S + will + V + ....
`@` Chú ý: If not `=` Unless
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247