Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 43. Hoàn thành các cầu hỏi đuôi sau: 1- You've...

43. Hoàn thành các cầu hỏi đuôi sau: 1- You've never been in Hawaii, 2- She's not going to have to take another course, 3.- She shouldn't smoke, 4.- He's h

Câu hỏi :

Giúpppppppppppppppppppppppp

image

Lời giải 1 :

`-`  Cách thành lập câu hỏi đuôi ( chủ ngữ ở dạng rút gọn) :

`+`  Nếu mệnh đề trước dùng V thường thì câu hỏi đuôi dùng tđt thường của chính thì đó.

`+` Nếu mệnh đề trước dùng tobe thì dùng lại chính tobe/ đtkt thì dùng lại chính đtkt.

`+` Nếu mệnh đề trước có not thì câu hỏi đuôi không có not và ngược lại. 

`=>` Đáp án : 

`1`, haven't you ( 've = have, DHNB : never `->` chia THTHT)

`2`, is she ( am/is/are + going to + V : Thì tương lai gần)

`3`, should she

`4`, hasn't he ( 's ở đây là has . S + have/has + P2 ( THTHT))

`5`, isn't he

`6`, don't they

`7`, haven't they

`8`, hasn't she ( DHNB: recently been ill `->` chia THTHT)

`9`, isn't there ( Khi có there `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi : there)

`10`, didn't you 

`11`, won't it

`13`,  is he

`14`, weren't there

`15`, aren't I 

`-` Note :

`+` That/This `->`  chủ ngữ câu hỏi đuôi là  It

`+`  must `->` needn't + S

`+` Let's `->`  shall we

`+`  Nếu câu không có chủ ngữ

`*` TH `1`  : câu mệnh lệnh `->` chuyển thành will you

`->` Eg : Close the door , will you?

`*` TH `2` :  câu mời `->` won't you

`->` Eg : Have a drink , won't you?

`-` Lưu ý câu `6` và `7` :

`+` Sử dụng Have/Has để thành lập câu hỏi đuôi với THTHT

 `+` Nếu câu có have to/has to/ need to + V `=>` Dùng don't/doesn't để thành lập câu hỏi đuôi

`-`  Not = no/hardly/ scarely/ seldom/ barely/ little/few/never 

`->`  Vế câu hỏi chia ở dạng khẳng định

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` haven't you

`2.` is she

`3.` should she

`4.` hasn't he

`5.` isn't he

`6.` don't they

`7.` haven't they

`8.` hasn't she

`9.`  isn't there

`10.` didn't you 

`11.` won't it

`12.` is he

`13.` weren't there

`14.` aren't I 

__________________________________

`+` Công thức:

`-` S + tobe + tính từ/ (cụm) danh từ,  tobe + not + S?

`-` S + tobe + not + tính từ/ (cụm) danh từ,  tobe + S?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247