Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Xác định từ loại để điền vào mỗi ô trống....

Xác định từ loại để điền vào mỗi ô trống. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống 1. The ____________ looked dark and there were hardly any

Câu hỏi :

Xác định từ loại để điền vào mỗi ô trống. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống 1. The ____________ looked dark and there were hardly any other guests. (enter) 2. My history teacher has a vast ______________ of past events. (know) 3. You are never too old to go to college and gain some ___________. (qualify) 4. My greatest ______________ was graduating from university. (archieve) 5. The weatherman said there is a strong ________________ of rain today. (possible) 6. Some old laws are no longer ______________.(effect) 7. He was caught shoplifiting so now he has a ________________ record. (crime) 8. If you buy presents in the summer your ________________ can be very high. (save) 9. It's importain to also see the less ________________ sides of the job. (desire) 10. I was surprised at his ________________ to give up. (refuse) 11. She is always ________________towards her parents. (respect) 12. It's totally ________________that you stayed home when you were sick. (understand) 13.That side walk is ________________, I almost feel! (slip) 14. Every time I think I've beaten you, you ________________me! (do) 15. I had to take three months off when I was pregnant, but my boss has been ________________.(understand) 16. You need to work on your orthorgraphy so you don't ________________ spell these words. (cork) 17 the weather ________________ looks bad for a picnic - rainy and windy! (cast)

Lời giải 1 :

1/ENTRANCE

2/ knowledge

3/qualification      

4/achievement

5/possibility

6/ effective  

7/ criminal 

8/savings   

9/desirable

10/ refusal 

11/ respectful

12/understandable

13/slippery 

14/ outdo

15/ understandable

16/misspell

17/ forecast

XIN HAY NHẤT Ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` entrance

`->` mạo từ `+` noun

`-` entrance(n): cổn vào, lối vào

`2.` knowledge

`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun

`-` knowledge(n): kiến thức

`3.` qualifications

`->` some `+` danh từ số nhiều

`-` qualification(n): bằng cấp

`4.` achievement

`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun

`-` achievement(n): thành tích

`5.` possibility

`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun

`-` possibility(n): khả năng

`6.` effective

`->` be `+` adj

`-` effective(adj): có hiệu lực

`7.` criminal

`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun

`-` criminal(adj): phạm pháp

`8.` savings

`->` tính từ sở hữu `+` noun

`-` savings(n): tiền tiết kiệm

`9.` desirable

`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun

`-` desirable(adj): đáng khát khao

`10.` refusal

`->` tính từ sở hữu `+` noun

`-` refusal(n): lời từ chối

`11.` respectful

`->` be `+` (adv) `+` adj: adv bổ nghĩa adj

`-` respectful(adj): lễ phép

`12.` understandable

`->` be `+` (adv) `+` adj: adv bổ nghĩa adj

`-` understandable(adj): có thể hiểu được

`13.` slippery

`->` be `+` adj

`-` slippery(adj): trơn, tuột

`14.` outdo

`->` S `+` V

`->` outdo(v): làm tốt hơn, làm giỏi hơn

`15.` understandable

`->` be `+` adj

`-` understandable(adj): có thể hiểu được

`16.` misspell

`->` Câu mệnh lệnh thể phủ định: Don't `+` Vinf

`-` misspell(v): viết sai chính tả

`17.` forecast

`->` weather forecast(n): dự báo thời tiết

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247