3 từ láy có tiếng vui: vui vẻ, vui vầy, vui vui
3 từ ghép có nghĩa tổng hợp: vui cười, vui mừng, vui sướng
3 từ ghép có nghĩa phân loại: vui lòng, vui nhộn, vui ca
Đặt 3 câu, mỗi câu có một từ trong mỗi nhóm trên
- Hôm nay em cảm thấy rất vui vẻ vì em đã đạt được 10 toán
-Em vui mừng khi được học sinh giỏi
- Chúng em cùng nhau vui ca dưới ánh trăng rằm tháng tám.
xin hn để cày đoàn nha, chúc em học tốt
a, vui vầy, vui vẻ, vui vui
hoa quả, cây cối, trái cây
quả táo, quả lê, quả ổi
b, Cô ấy trông rất vui vẻ.
Bác ấy mới tặng em đĩa trái cây.
Em rất thích ăn quả táo.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247