Xin hn để cày đoàn nha, chúc cậu học tốt
Đáp án :
1. don't they
2. isn't she
3. will they
4. isn't it
5. are there
6. doesn't he
7. wouldn't he
8. are they
9. have you
10. isn't it
11. can't they
12. did they
13. did it
14. aren't I
15. is it
16. aren't they
17. have you
18. was it
19. hadn't he
20. don't you
Chi tiết :
1/ They want to come, don't they ?
2/ Elizabeth is a dentist, isn't she ?
3/ They won’t be here, will they ?
4/ That is your umbrella, isn't it ?
5/ There aren’t many people here yet, are there ?
6/ He has a bicycle, doesn't he ?
7/ Peter would like to come with us to the party, wouldn't he ?
8/ Those aren’t Fred’s books, are they ?
9/ You have never been to Paris, have you ?
10/ Something is wrong with Jane today, isn't it ?
11/ Everyone can learn how to swim, can't they ?
12/ Khoi hasn’t finished homework yet, did they ?
13/ Nothing went wrong while I was gone, did it ?
14/ I am invited, aren't I ?
15/ This bridge is not very safe, is it ?
16/ These sausages are delicious, aren't they ?
17/ You haven’t lived here long, have you ?
18/ The weather forecast wasn’t very good, was it ?
19/ He’d better come to see me, hadn't he ?
20/ You need to stay longer, won't you ?
Giải thích :
1. Động từ ở phần đuôi luôn dùng ở dạng viết tắt: isn’t,wasn’t,aren’t,won’t, don’t, doesn’t, didn’t....Ex : They are nice, aren’t they?
2. Câu thường có sử dụng động từ “to be” thì động từ “to be” sẽ được lặp lại trong phần đuôi
Ex : I was very tired yesterday, wasn’t I ?
3. Câu thường có sử dụng động từ khiếm khuyết(can,could,will,may,might,should...) thì động từ này được lặp lại trong phần đuôi
Ex. He will go out tonight,won’t he?
4. Câu thường có sử dụng động từ thường thì ở phần đuôi ta phải mượn trợ động từ(do,does, did. )
Ex. She went to school late last week, didn’t she?
5. Cho dù chủ ngữ của câu thường là danh từ hay là đại từ thì ở phần đuôi ta đều quy về 7 đại từ nhân xưng tương ứng ( I,you,he,she,it,we, they )
Ex: This rose is very nice, isn’t it?
* CÓ 2 LOẠI CÂU HỎI ĐUÔI
I. Câu khẳng định thì đuôi phủ định.
II.CÂU PHỦ ĐỊNH THÌ ĐUÔI KHẲNG ĐỊNH
CÂU HỎI ĐUÔI ĐẶC BIỆT
Ex. I am a student, aren’t I?
Câu mệnh lệnh
V+O, will you?
Don’t +V+O, will you?
Ex. Go out, will you?
*.Tuy nhiên khi mệnh lệnh mang tính chất cảnh báo sự nguy hiểm thì ta dùng WON’T YOU
Ex: Be careful with that dog, won’t you?
4. Let + O+V, WILL YOU? Để cho ai làm gì
Ex. Let me go out, will you?
5, This/that.......đuôi It
These/those......đuôi là They
Ex. This won’t take long, will it?
6. Nếu câu thường có dạng là: You had better......hadn’t you?
You would rather .......wouldn’t you?
You would like.........wouldn’t you?
You used to +V,.....didn’t you?
You ought to+V+O, shouldn’t you?
Ex. You had better go swimming every day, hadn’t you?
1. Khi gặp chủ ngữ là everything: mọi thứ, something,:1 vài thứ nothing: ko có gì, anything: bất cứ thứ gì....thì đuôi của nó là it
Ex. Everything will be all right, won’t it?
2. Khi gặp chủ ngữ là: someone,anyone, somebody,anybody, nobody,everyone,everybody,
no one thì đuôi của nó là THEY
Ex: Everyone left the party last night, didn’t they?
3. Khi gặp câu có chủ ngữ giả là THERE thì THERE được lặp lại trong phần đuôi
There is......isn’t there?
4. Nếu trong câu có xuất hiện các từ sau: no,no one, Nothing, nobody, never, seldom, rarely, few, little,
hardly, without: không ....thì đuôi luôn ở dạng khẳng định
Ex. 1.No one helped me,did they?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247