Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 11. He (try)……………..(avoid)………………(answer)………………..my questions. 12. Have you finish (write)…………………your composition...

11. He (try)……………..(avoid)………………(answer)………………..my questions. 12. Have you finish (write)…………………your composition yet? 13. I remember (post)…………………….this letter

Câu hỏi :

11. He (try)……………..(avoid)………………(answer)………………..my questions. 12. Have you finish (write)…………………your composition yet? 13. I remember (post)…………………….this letter today. It’s important. 14. Tim suggested (walk)………………….for a while, but nobody wanted (go)…………….out. 15. Andrew doesn’t mind (walk)………………..home ,but his sister would like (get)……………..a taxi. 16. Before he (let)…… us (go). , he made us (promise)………. (not tell)….. anyone what we (hear)………….. 17.Tim suggested (walk)………………….for a while, but nobody wanted (go)…………….out. 18. My uncle used (be)………………..a footballer, but he had to stop (play)……………….because of an injury. 19. She has to ask the boys………(stop) (make) ……………….noise. 20. Since the teacher (begin)………..(teach)……..this lesson, he (not smile)…………..

Lời giải 1 :

`11`. tries to avoid answering 

`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ Ves

`-` try+ to V: cố gắng làm gì

`-` avoid+ Ving: tránh làm gì

`12`. writing

`-` Sửa đề: finish `->` finished 

`-` finish+ Ving: hoàn thành làm gì

`13`. to post

`-` remember+ to V: nhớ phải làm gì

`14`. walking

`-` suggest+ Ving: đề nghị làm gì

`15`. walking `-` to get

`-` suggest+ Ving: đề nghị làm gì

`-` would like+ to V: muốn làm gì

`16`. let `-` go `-` promise `-` not to tell `-` heard

`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2

`-` let+ sb+ V: để cho ai đó làm gì

`-` make+ sb+ V: làm cho ai đó làm gì

`-` promise+ to V: hứa làm gì

`17`. walking `-` to go

`-` suggest+ Ving: đề nghị làm gì

`-` want+ to V: muốn làm gì

`18`. to be `-` playing

`-` used+ to V: trước đây thường làm gì ( Chí thói quen trong QK)

`-` stop+ Ving: ngưng làm gì

`19`. to stop `-` making

`-` ask+ sb+ to V: yêu cầu ai làm gì

`-` stop+ Ving: ngưng làm gì

`20`. began `-` to teach/ teaching `-` has not smiled

`-` since+ QKĐ: kể từ...

`-` begin+ Ving/ to V: bắt đầu làm gì

`-` since+ mốc TG: dấu hiệu thì HTHT

`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ has/ have+ not+ Vpp

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247