Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Task 12. Put the verbs in the brackets in the...

Task 12. Put the verbs in the brackets in the correct tense 1. Fred 2. If Claire 3. If I 4. She 5. 1 Task 13. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu

Câu hỏi :

giúp với ................

image

Lời giải 1 :

Task `12`

`1.` will answer - has

`2.` wears - won't stay

`3.` touch - won't scream

`4.` will forget - don't phone

`5.` will remember - give

Task `13`

`1.` study - will pass

`2.` shines - will walk

`3.` has - will see

`4.` come - will be

`5.` earns - will fly

`6.` travel - will visit

`7.` wear - will slip

`8.` forgets - will give

`9.` go - will listen

`10.` wait - will ask

Task `14`

`1.` will go

`2.` pass

`3.` will be

`4.` studies

`5.` don't finish

`6.` doesn't

`7.` can go

`8.` are

_________________________________

`+` Cấu trúc câu điều kiện loại `1`: If + S + Vs/es, S + will + V_inf
`-` dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`+` Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
`(+)` Khẳng định: S + V(s/es)
`(-)` Phủ định: S + do/does + not + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Does/Do + S + V_inf...?
`+` Cấu trúc thì Tương Lai đơn:
`(+)` Khẳng định: S + will + V_inf
`(-)` Phủ định: S + won't + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Will + S + V_inf....?

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` will answer/ has

`2.` wears/ won't stay

`3.` touch/ won't scream

`4.` will forget/ don't phone

`5.` will remember/ give

____________________________

`1.` study/ will pass

`2.` shines/ will walk

`3.` has/ will see

`4.` come/ will be

`5.` earns/ will fly

`6.` travel/ will visit

`7.` wear/ will slip

`8.` forgets/ will give

`9.` go/ will listen

`10.` wait/ will ask

_________________________________

`1.` will go

`2.` pass

`3.` will be

`4.` studies

`5.` don't finish

`6.` doesn't

`7.` can go

`8.` are

_________________________________

`-` ÁP dụng:

`@` Câu điều kiện loại `1`:

`->` If + S + V(s/es), S + will + V + ....

`@` Chú ý: If not `=` Unless

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247