`1`. products
- Sau "buy (v.) mua" (động từ) cần một danh từ làm tân ngữ
- Thêm "s" tạo thành danh từ số nhiều
- product (n.) sản phẩm
`2`. innovations
- Sau "These" cần một danh từ số nhiều
- innovation (n.) sự đổi mới
`3`. inventor
- Sau "the" cần một danh từ
- inventor (n.) phát minh
`4`. electricity
- Sau giới từ cần một danh từ
- electricity (n.) điện
`5`. friendly
- Sau to be cần một tính từ
- friendly (adj.) thân thiện
`6`. shortage
- Sau tính từ "great" cần một danh từ
- shortage (n.) sự thiếu hụt
`7`. protection
- Sau "Environmental (adj.) thuộc về môi trường" (tính từ) cần một danh từ
- protection (n.) sưh bảo vệ
`8`. knowledge
- Sau "good (adj.) tốt" (tính từ) cần một danh từ
- knowledge (n.) kiến thức
`9`. heated
- Bị động thì tương lai đơn: S + will be + Vpp + (by O).
-> Cần một quá khứ phân từ
- heat (v.) làm nóng
`10`. appliances
- Sau "electric (adj.) thuộc về điện" (tính từ) cần một danh từ
-> Thêm "s" tạo thành danh từ số nhiều
- appliance (n.) thiết bị
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247