Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Đốt cháy 5,6g sắt thu được oxit sắt từ. a)...

Đốt cháy 5,6g sắt thu được oxit sắt từ. a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đkc và khối lượng sản phẩm thu được c) Dùng lượng khí hiđro đ

Câu hỏi :

Đốt cháy 5,6g sắt thu được oxit sắt từ. a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đkc và khối lượng sản phẩm thu được c) Dùng lượng khí hiđro đúng bằng lượng oxi trên để khử chì (II) oxit (PbO) thì thu được bao nhiêu gam chì?

Lời giải 1 :

Đáp án:

$a\big)3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$

$b\big)V_{O_2(đkc)}≈1,6527(l);m_{Fe_3O_4}≈7,73(g)$

$c\big)m_{Pb}=13,8(g)$

Giải thích các bước giải:

$a\big)3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$

$b\big)$

$n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1(mol)$

Theo PT: $n_{O_2}=\frac{2}{3}n_{Fe}=\frac{1}{15}(mol)$

$\to V_{O_2(đkc)}=\frac{1}{15}.24,79≈1,6527(l)$

Theo PT: $n_{Fe_3O_4}=\frac{1}{2}n_{O_2}=\frac{1}{30}(mol)$

$\to m_{Fe_3O_4}=\frac{1}{30}.232≈7,73(g)$

$c\big)$

$PbO+H_2\xrightarrow{t^o}Pb+H_2O$

Theo PT: $n_{Pb}=n_{H_2}=\frac{1}{15}(mol)$

$\to m_{Pb}=\frac{1}{15}.207=13,8(g)$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 a.pthh

3Fe+2O2→Fe3O4

b. ta có nFe=5,6/56=0.1[mol]

⇔nO2=2/3×0,1=0.06[mol]

⇔VO2=0.06×22.4=1.344l

ta có nFe3O4=1/3× 0.1=0.03[mol]

⇔VFe3O4=0.03×160=4.8[g]

c.pthh

PbO+H2→Pb+H2O

ta có nH2=0.06[mol]=nPb

⇒nPb=0.06×207=12.42[g]

nếu đúng xin câu trả lời hay nhất ạ

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247