Trang chủ Địa Lý Lớp 9 Câu 60. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA...

Câu 60. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng diện tích đất có rừng Chia ra Rừng tự nhiên

Câu hỏi :

Câu 60. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng diện tích đất có rừng Chia ra Rừng tự nhiên Rừng trồng 2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 2010 13 338,1 10 304,8 3 083,3 2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 2005-2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 61. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016 Năm Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) Lúa Ngô Lúa Ngô 2010 7 489,4 1 125,7 40 005,6 4 625,7 2016 7 790,4 1 152,4 43 609,5 5 225,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện diện tích và sản lượng lương thực có hạt của nước ta, năm 2010 và 2016, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 62. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2014 (Đơn vị: %) Năm Đất sản xuất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 19,7 75,2 3,6 1,5 Tây Nguyên 39,4 55,3 4,2 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn Câu 63: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD) Năm 2010 2015 2018 Xuất khẩu 21,6 23,0 30,8 Nhập khẩu 22,7 22,9 31,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Crô-a -ti-a, giai đoạn 2015 -2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 64: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD) Quốc gia Campuchia Bru-nây Lào Mianma Xuất khẩu 15,1 7,0 5,3 16,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Campuchia thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma. C. Mianama cao hơn Campuchia. D. Lào cao hơn Bru-nây. Câu 65. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C.dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 66. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là. A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. B.hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. C. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 67. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. D.thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. Câu 68. Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa. C.Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. Câu 69. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn thấp là do A. cơ cấu ngành đơn giản. B. thiếu lao động có kĩ thuật. C. phân bố các không đồng đều. D.trình độ phát triển kinh tế thấp. Câu 70. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A.sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến đường. C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. Câu 71. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km. B. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. C.Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở. D. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn. km. Câu 72. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C.tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi. Câu 73. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thông tin liên lạc. D.Giao thông vận tải. Câu 74. Mạng lưới sông ngòi dày đặt ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải? A.phát triển giao thông đường thủy. B. phát triển giao thông đường sắt. C. phát triển giao thông đường hàng không. D. phát triển giao thông đường biển.

Lời giải 1 :

câu 60 B. cốt 
giải thích: có cùng đơn vị
câu 61:D tròn

câu 62:A. cột

câu 63A. xuất khẩu tăng , nhập khẩu tăng

câu 64 B,C

Câu 65: C dịch vụ kinh doanh

Câu 66: C ( mình không chắc lắm)

câu 67. D thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển

câu 68C Trường học, nhà trẻ

Câu 69 B thiếu lao động có kỹ thuật

câu 70. A sự chở người và hàng hóa

Cau 71. C chất lượng sản..

câu 72C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất

câu 73 A hoặc B không chắc lắm ><

câu 74A phát triển giao thông đường thủy

Thảo luận

Bạn có biết?

Địa lí học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247