20. going/to stay
21. reply/to say
22. drive
23. smoking
24. stop/barking
25. cry
26. to buy
27. to give/ taking
28. to stop/working
29. clean
30. playing
20 . going - to stay
cấu trúc : suggest + V_ing
Want to V
21 . reply - to say
cấu trúc : what to do sth
22 . drive
cấu trúc : let somebody do something
23 . of smoking
cấu trúc : allow of + V_ing
24 . stopped - barking
cấu trúc câu ước : S + wish(es) + (that) + S + V-ed
25 . cry
cấu trúc : Make sb/sth adj : (làm cho) ai (như thế nào )
26. to buy
cấu trúc : remind sb to do sth : nhắc nhở ai làm gì
27 . to give - taking
cấu trúc : try to do sth : cố gắng để làm gì
28 . to stop - working
cấu trúc : hope to V : hi vọng về 1 điều gì đó
29 . cleaning
cấu trúc : make sb doing sth : bắt ai đó làm gì
30 . being
cấu trúc : may + be + V_ing
31 . playing
_Chúc bạn học tốt_
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247