Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Cho 20.8g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch...

Cho 20.8g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%. a) Viết PTHH b) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành. c) Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng. d) Tính n

Câu hỏi :

Cho 20.8g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%. a) Viết PTHH b) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành. c) Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng. d) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.

Lời giải 1 :

`n_(BaCl_2) = 20.8 / 208 = 0.1 ( mol )`

a ) `PTHH  :  BaCl_2   +   H_2SO_4  ->  BaSO_4 ↓   +2  HCl `

                      `  0.1      -       0.1        -       0.1       -     0.2       ( mol )`

b) `m_(H_2SO_4) = 0.1 × 98 = 9.8 ( g )`

`-> m_(ddH_2SO_4) = 9.8 × 100 / 20 = 49 ( g )`

d) `m_(ddspứ) = 20.8 + 49 - 0.1 × 233 = 46.5 ( g )`

`-> C%_(HCl) =` $\dfrac{0.2 × 36.5}{46.5}$ `×100% = 15.7%`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

`a.`

`-n_{BaCl_2}=\frac{20,8}{208}=0,1(mol)`

Phương trình hóa học :

`BaCl_2+H_2SO_4→BaSO_4↓+2HCl`

  `0,1`  `→`    `0,1`              `0,1`               `0,2`          `(mol)`   

`b.`

`-` Kết tủa thu được sau phản ứng `:BaSO_4`

`→m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3(g)`

`c.`

`-m_{ct..H_2SO_4}=0,1.98=9,8(g)`

`→m_{dd..H_2SO_4}=\frac{9,8.100%}{20%}=49(g)`

`d.`

`-` Dung dịch thu được sau phản ứng `:HCl`

`-m_{ct..HCl}=0,2.36,5=7,3(g)`

`-m_{dd..sau..pứ}=m_{BaCl_2}+m_{dd..H_2SO_4}-m_{BaSO_4}`

`→m_{dd..sau..pứ}=20,8+49-23,3=46,5(g)`

`→C%HCl=\frac{7,3}{46,5}.100%≈15,7%`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247