DT: con ếch, ngày,giếng,nó,con nhái, cua , ốc,con vật,bầu trời,chiếc vung,chúa tể
ĐT: sống ,cất tiếng kêu,vang động,hoảng sợ,tưởng
TT: bé nhỏ,bé,oai
ST: một
LT: vài,các,cả
CT: nọ, xung quanh, ngoài
CDT: một con ếch;1 giếng nọ;vài con nhái , cua , ốc bé nhỏ
CĐT: cất tiếng kêu ồm ộp,vang động cả giếng
CTT:rất hoảng sợ,bé bằng chiếc vung,oai như 1 vị chúa tể
danh từ : vị , chúa , tể , vung
động từ : kêu
cdt : vị chúa tể , chiếc vung , vang động
mình chỉ biết nhiêu đó
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247