1. Past continuous tense
2. Past simple tense
3. Past simple tense / Past continuous tense
4. Past perfect tense
1
1 Tom felt guilty and scared.
2 Tom's aunt felt shocked, irritated.
3 Tom's parents felt upset, angry.
2
1 had come -> past perfect
2 were chatting -> past continuous
3 went -> past simple
4 was raining -> past continuous
5 sat -> past simple
6 started -> past simple
7 counced -> past simple
8 landed -> past simple
9 smashed -> past simple
10 had done -> past perfect
11 came -> past simple
12 was staring -> past continuous
3
1 past continuous
2 past simple
3 past simple - past continuous
4 past perfect
4
1 Khi tôi đến thì Kim mở cửa ( hai hành động xảy ra liên tiếp)
2 Khi tôi đến thì Kim đang mở cửa ( hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vao)
3 Khi tôi đến thì Kim đã mở cửa (hành động xảy ra trước hành động xảy ra sau)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247