21.Is cooking/cooks
22.working
23.am seeing/wears
Iv
1.had
2.bought
3.phoned/didnt answer
4.took
5.Were
6.coming/sitting/turning/begining
7.didnt/went
8.did/started
tiep
1) spent
2)didn't spend
3) lent
4) built
5) sold
6 ) Did you tell
7) beard
8) teared
9) wore
10 ) swore
11) crept
12) slept
13) swept
14) kept
15) swept
16) paid
17) laid
18) broke
19) chose
20) went
21) didn't watch
22 ) met
23 ) did you do
24) Did they buy
25) had
=>
21. is cooking/ cooks
22. works
23. see/ are wearing
------------------------
1. had
2. bought
3. phoned/ didn't answer
4. took
5. Were
6. came/ turned/ sat/ began
7. didn't do/ went
8. did...start
-----------------------
1. spent
2. never spent
3. lent
4. built
5. sold
6. Did....tell
7. tore
8. wore
9. swore
10. slept
11. wept
12. kept
13. swept
14. paid
15. laid
16. broke
-------------------------
1. saw
2. worked
3. discovered
4. were
5. won
6. bore
7. chose/ spoke
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247