`II.`
`1`. will you be staying
- this time next week : thời điểm này tuần sau (Thời gian cụ thể trong tương lai)
-> Thì tương lai tiếp diễn (WH-words) + will + S + be + V-ing?
`2`. won't be studying - will be playing
- This time tomorrow : Thời điểm này ngày mai (Thời gian cụ thể trong tương lai)
-> Thì tương lai tiếp diễn
( + ) S + will be + V-ing
( - ) S + will not/ won't + be + V-ing
`3`. will be built
- next decade : thập kỉ tiếp theo (Thời gian trong tương lai)
-> Thì tương lai đơn
- Chủ ngữ là vật khôgn tự thực hiện hành động -> Thể bị động
- Bị động thì tương lai đơn: S + will be + Vpp + (by O)
- build - built - built: xây dựng
`4`. will people use
- Thì tương lai đơn: (WH-words) + will + S + V-inf?
- Dấu hiệu nhận biết: in the year of 3000 (năm 3000)
`5`. will I be doing
- this time nẽtx month : thời điểm này tháng sau
-> Thì tương lai tiếp diễn
`6`. will be developed
- Bị động thì tương lai đơn: S + will be + Vpp + (by O).
1. Will you staying
`=>` TTLTD + will + S + be + V-ing
2. Won't be studying / will be playing
`=>` Khẳng định: S + will be + V-ing
Phủ định: S + will not/ won't + be + V-ing
3. Will be built
`=>` S + will be + Vpp + (by O)
4. Will people use
`=>` ... + will + S + V-inf
5. Will i be doing
`=>` TTLTD
6. Will be devoloped
`=>` S + will be + Vpp + (by O)
$#sPEKTHRA$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247