XI. Complete the sentences
1. The teacher told him to wear a tie. ( tell someone to V)
2. They said that they had been trying to phone me. ( quá khứ hoàn thành)
3. Gail asked Sally where she had her shoes. ( tường thuật )
4. She warned him not to swim too far out. ( warn someone not to )
5. Sean suggested lying down for a while. ( suggest Ving)
XII. Give correct tenses of verbs
1. Hadn't drunk/ wouldn't have been ( if loại 3)
2. Have been / came ( suy đoán)
3. Will have sat ( tương lai hoàn thành )
4. Closed ( V2)
5. Has acted / were ( hiện tại hoàn thành)
6. Will have been
7. To distract ( seem to V)
8. Be made ( câu giả định )
9. Are always making
10. Did you visit
Choose the opposite meaning
1. D. Similarity : giống nhau
2. A. Insignificant: không đáng kể
Choose the closest meaning
1. C. Focus : tập trung
2. B. Remove : bỏ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247