Trang chủ Hóa Học Lớp 8 a,Tính khối lượng Al2S3 tạo thành khi trộn 5,4 g...

a,Tính khối lượng Al2S3 tạo thành khi trộn 5,4 g Al với 12 g S rồi đun nóng để PƯ xảy ra hoàn toàn , biết sau PƯ tạo ra 1 sản phẩm duy nhất b, Có 1 hh gồm 15g

Câu hỏi :

a,Tính khối lượng Al2S3 tạo thành khi trộn 5,4 g Al với 12 g S rồi đun nóng để PƯ xảy ra hoàn toàn , biết sau PƯ tạo ra 1 sản phẩm duy nhất b, Có 1 hh gồm 15g NO và 2 ,2 g hidro a, tính khối lượng 1 mol hh khí trên b, hh khí trên nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần sao với khí Metan (CH4)

Lời giải 1 :

a) PTHH : 2Al+3S -> Al2S3

nAl = m:M=5,4:27=0,2 (mol)

nAl2S3= n*M= 0,4*150= 60(g)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

a, \({m_{A{l_2}{S_3}}} = 15g\)

b, Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

Giải thích các bước giải:

a,

Vì chỉ tạo 1 sản phẩm duy nhất nên phản ứng hoàn toàn

\(\begin{array}{l}
2Al + 3S \to A{l_2}{S_3}\\
{n_{Al}} = 0,2mol\\
{n_S} = 0,375mol\\
 \to {n_{A{l_2}{S_3}}} = \dfrac{1}{2}{n_{Al}} = 0,1mol\\
 \to {m_{A{l_2}{S_3}}} = 15g
\end{array}\)

b,

Ta có:

\(\begin{array}{l}
{n_{NO}} = 0,5mol\\
{n_{{H_2}}} = 1,1mol
\end{array}\)

0,5mol khí NO có 15g khí NO

suy ra 1mol khí NO có 30g khí NO

1,1mol khí \({H_2}\) có 2,2g khí \({H_2}\)

suy ra 1mol khí \({H_2}\) có 2g khí \({H_2}\)

\({d_{hỗn hợp/C{H_4}}} = \dfrac{{{M_{NO}} + {M_{{H_2}}}}}{{{M_{C{H_4}}}}} = \dfrac{{30 + 2}}{{16}} = 2\)

Suy ra hỗn hợp khí trên nặng hơn gấp 2 lần khí metan

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247