Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
`1. 4K + O_2 \overset{t^o}\to 2K_2O`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`2. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`3. 2Mg + O_2 \overset{t^o}\to 2MgO`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`4. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
\(5.\ 2H_2O \xrightarrow{\quad \text{điện phân}\quad } 2H_2\uparrow + O_2\uparrow\)
`\to` Phản ứng phân hủy.
`6. 2Cu + O_2 \overset{t^o}\to 2CuO`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`7. 4Al + 3O_2 \overset{t^o}\to 2Al_2O_3`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`8. 3Fe + 2O_ \overset{t^o}\to Fe_3O_4`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`9. 2Ca + O_2 \overset{t^o}\to 2CaO`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`10. S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`11. C_2H_4 + 3O_2 \overset{t^o}\to 2CO_2\uparrow + 2H_2O`
`\to` Phản ứng thế.
`12. 4P +5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`13. 2KNO_3 \overset{t^o}\to 2KNO_2 + O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`14. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 \uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`15. 2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
Bài 2:
`-` Oxit axit:
`SO_2` : Lưu huỳnh đioxit.
`SO_3` : Lưu huỳnh trioxit.
`N_2O_5` : Đinitơ pentaoxit.
`CO_2` : Cacbon đioxit.
`P_2O_5` : Điphotpho pentaoxit.
`-` Oxit bazơ:
`MgO` : Magie oxit.
`FeO` : Sắt (II) oxit.
`Fe_2O_3` : Sắt (III) oxit.
`Fe_3O_4` : Sắt từ oxit.
`BaO` : Bari oxit.
`CaO` : Canxi oxit.
`Na_2O` : Natri oxit.
`K_2O` : Kali oxit.
`Ag_2O` : bạc oxit.
`CuO` : Đồng (II) oxit.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)
1)
Các phản ứng xảy ra:
\(4K + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{K_2}O\) (cháy/ hóa hợp)
\(2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\) (phân hủy)
\(2Mg + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2MgO\) (cháy/ hóa hợp)
\(2KCl{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}2KCl + 3{O_2}\) (phân hủy)
\(2{H_2}O\xrightarrow{{đpnc}}2{H_2} + {O_2}\) (Dạng của phân hủy)
\(2Cu + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2CuO\) (cháy/ hóa hợp)
\(4Al + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2A{l_2}{O_3}\) (cháy/ hóa hợp)
\(3Fe + 2{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}F{e_3}{O_4}\) (cháy/ hóa hợp)
\(2Ca + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2CaO\) (cháy/ hóa hợp)
\(S + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}S{O_2}\) (cháy/ hóa hợp)
\({C_2}{H_4} + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2C{O_2} + 2{H_2}O\) (cháy)
\(4P + 5{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{P_2}{O_5}\) (cháy/ hóa hợp)
\(2KN{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}2KN{O_2} + {O_2}\)
\(2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\) (phân hủy)
\(2{H_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{H_2}O\) (cháy/ hóa hợp)
2)
\(MgO\) - oxit bazo: magie oxit
\(SO_2\) - oxit axit: lưu huỳnh dioxit
\(SO_3\) - oxit axit: lưu huỳnh trioxit
\(FeO\) - oxit bazo: sắt (II) oxit
\(Fe_2O_3\) - oxit bazo: sắt (III) oxit
\(Fe_3O_4\) - oxit bazo: oxit sắt từ
\(BaO\) - oxit bazo: bari oxit
\(CaO\) -oxit bazo: canxi oxit
\(N_2O_5\) - oxit axit : dinito pentaoxit
\(CO_2\) - oxit axit : cacbon dioxit
\(P_2O_5\) - oxit axit : diphotpho pentaoxit
\(Na_2O\) - oxit bazo: natri oxit
\(K_2O\) - oxit bazo: kali oxit
\(Ag_2O\) - oxit bazo: bạc oxit
\(CuO\) - oxit bazo : Đồng (II) oxit
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247