Từ vựng
CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG
DỊCH NGHĨA
Các buổi trong ngày
morning
Buổi sáng
afternoon
Buổi chiều
evening
Buổi tối
(thời gian trong ngày từ giữa buổi chiều và giờ đi ngủ)
night
Đêm, tối, cảnh tối tăm
Các ngày trong tuần
Monday
Thứ hai
Tuesday
Thứ ba
Wednesday
Thứ tư
Thursday
Thứ năm
Friday
Thứ sáu
Saturday
Thứ bảy
Sunday
Chủ nhật
Các tháng trong năm
January
Tháng một
February
Tháng hai
March
Tháng ba
April
Tháng tư
May
Tháng năm
June
Tháng sáu
July
Tháng bảy
August
Tháng tám
September
Tháng chín
October
Tháng mười
November
Tháng mười một
December
Tháng mười hai
Morning: buổi sáng
afternoon: buổi chiều
evening: buổi tối
night: đêm, tối, cảnh tối tăm
monday: thứ 2
tuesday: thứ 3
wendnesday: thứ 4
thursday: thứ 5
friday: thứ 6
saturday: thứ 7
sunday: chủ nhật
january: tháng 1
fbruary: tháng 2
march: tháng 3
april: tháng 4
may: tháng 5
june: tháng 6
july: tháng 7
august: tháng 8
semtember: tháng 9
october: tháng 10
november: tháng 11
december: tháng 12
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247