V. Write the correct form or tense of the verbs in brackets:
1. will get ( câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu] )
2. had worked ( câu tường thuật nên lùi 1 thì QKĐ -> QKHT, dấu hiệu là 5 years before < ago> )
3. have made ( thì hiện tại hoàn thành )
4. followed ( câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu] )
5. is put ( câu bị động của thì hiện tại đơn )
6. buying ( There is no point in + V-ing = It is pointless + to V = It is no good/ use + V-ing = It is not worth + V-ing: vô ích khi làm gì )
7. to go ( can’t wait + to V : không thể chờ đợi được, nóng lòng muốn làm gì đó )
8. was washing ( thì quá khứ tiếp diễn )
9. am starving ( starve: chết đói )
10. are wasted ( câu bị động với động từ tường thuật; annually: hằng năm )
VI. Write the correct form of the words in brackets
1. tasteless ( vô vị, nhạt nhẽo )
2. overcook ( nấu quá chín )
3. characterized ( đặc trưng )
4. typical ( điển hình )
5. unheathy ( không tốt cho sức khỏe )
6. nutritious ( bổ dưỡng )
7. versatility ( đa dụng, tính linh hoạt )
8. combination ( sự kết hợp )
9. tenderness ( sự nhừ, nhuyễn, mềm )
10. spicy ( cay )
VII. Mark the letter A, B, C or D to indicate that underlined part that needs correction in each of the following questions
1. C. definite -> definitely ( trạng từ + tính từ )
2. B. on -> in ( ức gà giàu protein nhưng ít chất béo và calo )
3. C. consists -> consists of ( bao gồm )
4. B. serve of -> service of ( dịch vụ/ phục vụ )
5. B.more -> less ( Uống ít nước uống có ga ( soft drink ) để giảm cân )
6. A. foods -> food ( food ở số ít )
7. B. that -> which
8. C. are -> is ( one reason )
9. A. Almost -> Most
10. D. do -> did ( thì quá khứ đơn, dấu hiệu: when they were.. )
VIII. Rewrite the following sentences, using conditional sentences type 1.
1. If he doesn't eat fast food and drink soft drink often, he won't put on weight quickly. ( Nếu anh ấy không ăn thức ăn nhanh và uống nước ngọt thường xuyên, anh ấy sẽ không tăng cân nhanh chóng.)
2. If she doesn't eat sweet before bedtime, she won't suffer from toothache. ( Nếu cô ấy không ăn đồ ngọt trước khi đi ngủ, cô ấy sẽ không phải chịu đựng nhưng cơn đau răng )
3. If she doesn't skip breakfast, she won't have stomachache. ( Nếu cô ấy không bỏ bữa sáng, cô ấy sẽ không bị đau bụng )
4. If my father doesn't smoke cigarettes every day, he won't cough a lot. ( Nếu bố tôi không hút thuốc mỗi ngày, ông sẽ không ho nhiều.)
5. If my mother doesn't teach my sister how to cook traditional Vietnamese
food, she can't cook very well now. ( Nếu mẹ tôi không dạy chị tôi cách nấu các món ăn truyền thống của Việt Nam, bây giờ cô ấy không thể nấu ăn ngon )
1. will get ( câu điều kiện loại 1 )
2. had worked( câu tường thuật, lùi thì QKĐ -> QKHT)
3. have made ( hiện tại hòan thành)
4. followed ( câu điều kiện loại 2 )
5. is put ( câu bị động thì hiện tại đơn )
6. buying (verb phrase:There is no point in + V-ing)
7. to go ( can’t wait + to V : không thể chờ đợi được để làm việc gì đó )
8. was washing ( quá khứ tiếp diễn)
9. am starving ( dấu ! => hiện tại tiếp diễn)
10. are wasted ( câu bị động)
VI
1. tasteless: nhạt nhẽo
2. overcook : nấu quá chín ( tiền tố over nghĩa là quá)
3. characterized: đặc trưng ( adj)
4. typical( N), có A nên dùng N : điển hình
5. unheathy: ( A and B: đồng nghĩa ) ko tốt sức khỏe
6. nutritious ( truớc danh từ food là tính từ) : dinh duỡng
7. versatility ( truớc of là adj) đa dụng
8. combination( n) có an odd -> danh từ : sự kết hợp
9. tenderness ( sau adj là n ) sự nhuyễn
10. spicy( adj) : cay
VII.
1. C. -> definitely ( trạng từ + tính từ )
2. B. -> in
3. C. -> consists of
4. B. -> service of ( dịch vụ )
5. B.> less (chất lỏng là n số ít -> dùng less )
6. A. -> food( food là n số nhiều ko đếm được -> ko dùng ''s'' )
7. B. -> which ( that không đứng sau dấu phẩy)
8. C.-> is ( có one)
9. A.-> Most ( teenage girls)
10. D. did (when they were.-> qkđ)
VIII.
1. If he doesn't eat fast food and drink soft drink often, he won't put on weight quickly.
2. If she doesn't eat sweet before bedtime, she won't suffer from toothache.
3. If she doesn't skip breakfast, she won't have stomachache.
4. If my father doesn't smoke cigarettes every day, he won't cough a lot.
5. If my mother doesn't teach my sister how to cook traditional Vietnamese
food, she can't cook very well now.
Chúc bạn học tốt,mình đã giải thích rõ ràng và chi tiết rồi ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247