(1) Láy âm đầu r (M: rung rinh): rụt rè, rì rào, róc rách, rập rờn, ...
(2) Láy âm đầu d (M: dập dìu): dễ dàng, dồn dập, dồi dào, dập dìu, ...
(3) Láy âm đầu gi (M: giàn giụa): giỏi giang, giãy giụa, giấu giếm, giục giã, ...
(1) : rung rinh, rì rào, róc rách, rập rờn, réo rắt, rạng rỡ
(2) : dẽ dàng, dai dẳng, dã dượi, dần dần, dính dáng, dịu dàng, dại dột, dang dở, dập dềnh
(3) : giỏi giang, giữ gìn, giãi giề, giần giật, giục giã
$#thuyen$
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247