Ex1:
1. B
2. A
3. C
4. A
5. C
6. B
7. A
8. C
9. B
10. C
Ex 2 :
1. What is your name?
2. Nice to meet you.
3. How are you?
4. I'm fine thank you.
5. She is my friend.
6. This is my new school.
7. Your book is small.
8. May I go out?
9. Close your book please?
10. Please open your book.
Ex 3:
1. This is Minh. It is my friend.
-> He
2. Nice too meet you.
-> to
3. Sit up, please.
-> down
4. Who is she? He is Lan.
-> She
5. May I come out?
-> go
Ex 4:
A. Hi, my name is Lan. What is your name?
B: Hi, I'm Hoa. How are you?
A: I'm fine, thank you Nice to meet you.
B: Nice to meet you, too.
Ex 5 :
1. B
2. C
3. C
4. B
5. A
6. A
Ex 6 :
1. I'm fine, thank you. And you?
2. She is Mai.
3. It's Le Loi.
4. Yes,it is / No, it isn't.
5. Good afternoon./ Hello/ Hi,...
Ex1:
1. B
2. A
3. C
4. A
5. C
6. A
7. A
8. C
9. B
10. C
Ex2:
1. What is your name ?
2. Nice to meet you.
3. How are you ?
4. I'm fine, thank you.
5. She is my friend.
6. This is my new school ?
7. Your book is small.
8. May I go out ?
9. Close your book, please !
10. Please and open your book.
Ex3:
1. It = > he
2. too = > to
3. Sit = > stand
4. he = > she
5. come = > go
Ex4:
1. is
2. name
3. Hello
4. are
5. thanks
6. meet
7. meet
Ex5:
1. B
2. C
3. C
4. B
5. A
6. A
Ex6:
1. I'm fine, thanks.
2. She is Mai.
3. It is Le Loi.
4. No, it isn't
5. Good afternoon.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247